Trắc nghiệm doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh

Trắc nghiệm doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh

  • 18/11/2021
  • 60 Câu hỏi
  • 409 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh. Tài liệu bao gồm 60 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm quản trị kinh doanh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.1 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

7 Lần thi

Câu 2: Luật Doanh nghiệp trước 1999 phân biệt DNTN và hộ kinh doanh bởi:

A. Mức vốn pháp định

B. Tư cách pháp nhân

C. Quy mô

D. Phạm vi chịu trách nhiệm

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy nhất

B. Hộ kinh doanh không phải đóng thuế.

C. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao đông của hộ kinh doanh.

D. Hộ kinh doanh có thể do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vô hạn.

Câu 5: Theo điều 141 luật doanh nghiệp năm 2005 thì doanh nghiệp tư nhân là do. . . làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng . . . của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.

A. Cá nhân, một phần tài sản

B. Tổ chức, toàn bộ tài sản

C. Tổ chức ,toàn bộ tài sản

D. Cá nhân, toàn bộ tài sản

Câu 6: câu nào sau đây là đúng:

A. DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào

B. mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTN

C. DNTN không có tư cách pháp nhân

D. Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủ của DNTN

Câu 7: Chủ DNTN chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp

A. Chịu trách nhiệm vô hạn

B. Chịu trách nhiệm hữu hạn

C. Chịu trách nhiệm một phần

D. Không phải chịu trách trách nhiệm

Câu 8: Trong các chủ thể sau đây ,chủ thể nào được quyền thành lập DNTN theo quy định tại luật doanh nghiệp 2005 :

A. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ ,công chức

B. Sĩ quan, hạ sĩ quan,quân nhân chuyên nghệp

C. Công dân Việt nam và người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam

D. Chỉ có công dân Việt Nam

Câu 10: Chủ DNTNcó thể trở thành:

A. Chủ của một DNTN khác

B. Giám đốc của công ti Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên.

C. Chủ tịch HDQT của của công ti cổ phần

D. Thành viên hợp danh công ti hợp danh

Câu 11: Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh bị thua lỗ kéo dài thì có thể:

A. Giải thể doanh nghiệp

B. Xin phá sản

C. Cả a và b đúng.

D. Cả a và b sai

Câu 13: Chủ doanh nghiệp có quyền:

A. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh

B. Có quyền giảm vốn đầu tư kinh doanh xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký sau khi đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 14: Chọn phát biểu sai:

A. Chủ doanh nghiệp có quyền quyết định đối với mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

B. Chủ doanh nghiệp có quyền sử dụnglợi nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo qui định của pháp luật.

C. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.

D. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người quản lí, điều hành doanh nghiệp

Câu 15: Chọn phát câu đúng:

A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình và không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian cho thuê.

B. Người quản lí, điều hành doanh nghiệp là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tòa án tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.

C. a và b đúng

D. a và b sai

Câu 16: Đối tượng nào sau đây không phải là hộ kinh doanh:

A. Các gia đình sản xuất

B. Các hộ gia đình sản xuất muối. nông-lâm-ngư nghiệp.

C. Những người bán hàng rong.

D. Tất cả các đối tượng trên

Câu 18: Hộ kinh doanh và doanh nghiệp được phân biệt với nhau bởi:

A. Qui mô kinh doanh

B. Số lượng cơ sở.

C. Số lượng lao động thuê mướn

D. Cả 3 yếu tố trên.

Câu 21: Đặc điểm pháp lý của DNTN:

A. Là doanh nghiệp 1 chủ

B. Là doanh nghiệp không có tư cánh pháp nhân

C. Là doanh nghiêp có khả năng huy động vốn

D. Là doanh nghiệp có một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản, không có tư cách doanh nhân, không được phát hành chứng khoán

Câu 23: Trong quá trình hoạt động vốn đầu tư của doanh nghiệp có thể tăng giảm như thế nào?

A. Chỉ được tăng lên

B. Chỉ được giảm xuống

C. Có thể tăng và giảm vốn

D. Được tăng hoặc giảm vốn. Trong trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư thì phải đăng ký với cơ quan đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh

Câu 24: Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp , trách nhiệm của chủ doanh nghiệp như thế nào?

A. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật

B. Phải chịu trách nhiệm 1 phần

C. Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật

D. Phải chịu trách nhiệm nếu 2 bên thỏa thuận

Câu 25: Ai là người đại diện theo pháp luật của DNTN

A. Giám đốc DNTN

B. Chính DNTN

C. Chủ sở hữu DNTN

D. Tất cả ý trên

Câu 26: Sau khi bán doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ DNTN cũ như thế nào?

A. Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới

B. Vẫn có trách nhiệm lien đới

C. Chịu trách nhiệm với những khoản nợ và nghĩa vụ khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện trừ trường hợp có thủa thuận khác

D. Tất cả các ý trên đều sai.

Câu 29: Những ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân.

A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự.

B. Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam.

C. Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có đủ năng lực hành vi dân sự và không thuộc diện bị cấm thành lập doanh nghiệp

D. Cả a và b

Câu 30: Chọn phát biểu đúng:

A. Có thể sử dụng tên cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội mà không cần có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị tổ chức đó

B. Doanh nghiệp tư nhân mới thành lập có thể đặt trùng tên với doanh nghiệp khác.

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai.

Câu 32: Doanh nghiệp tư nhân (DNTN) là loại hình doanh nghiệp do bao nhiêu người làm chủ sở hữu?

A. 1 cá nhân

B. 1 tổ chức

C. 1 cá nhân hoặc một tổ chức

D. 2 cá nhân hoặc tổ chức trở lên

Câu 33: Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào ?

A. Hữu hạn với số vốn đăng ký ban đầu

B. Chịu tránh nhiệm vô hạn

C. Chịu trách nhiệm liên đới

D. Cả 3 phương án trên

Câu 34: DNTN được phát hành loại chứng khoán gì?

A. Trái phiếu

B. Cổ phiếu

C. Trái phiếu và cổ phiếu

D. Không được phát hành

Câu 35: Một cá nhân được thành lập tối đa bao nhiêu DNTN?

A. 1 DNTN

B. 2 DNTN

C. Không hạn chế

D. Cá nhân không có quyền thành lập

Câu 36: Tài sản của DNTN bao gồm:

A. Vốn điều lệ

B. Vốn hiện tại đang sử dụng kinh doanh

C. Tài sản riêng của người chủ DNTN

D. Cả 3 loại trên

Câu 37: Điều kiệu để cá nhân trở thành chủ doanh nghiệp:

A. Mọi cá nhân VN

B. Không rơi vào trường hợp pháp luật cấm

C. Mọi cá nhân người nước ngoài

D. Cả 3 ý trên

Câu 38: Điều kiện để chủ doanh nghiệp được phát động kinh doanh:

A. Không cần điều kiện gì

B. Kinh doanh trong lĩnh vực mà pháp luật không cấm

C. Kinh doanh trong lnhx vực pháp luật cho phép

D. Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật không cấm, đối với những ngành nghề có điều kiện thì phải đáp ứng các điều kiện, đối với ngành nghề đòi hỏi chứng chỉ hành nghề thì chủ doanh nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề.

Câu 39: Tên DNTN không được vi phạm những điều gì?

A. Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với doanh nghiệp đã đăng ký

B. Sử dụng tên của cơ quan nhà nước,đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân,tên tổ chức chính trị,tổ chức công tác xã hội,chính trị- nghề nghiệp,tổ chức xã hội…trừ khi cơ quan tổ chức đó cho phép.

C. Sử dung từ ngữ,ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,văn hóa ,đạo đức và thuần phong mĩ tục của dân tộc

D. Tất cả các ý trên

Câu 40: Hồ sơ đăng ký kinh doanh của DNTN bao gồm những gì?

A. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và bản saohợp lệ chứng chỉ hành nghề của DNTN dưới lĩnh vực mà pháp luật yêu cầu.

B. Bản sao hợp lệ các chứng từ chhứng thực cá nhân hợp pháp của chủ DNTN

C. Văn bản xác định vốn xác định của DNTN

D. Tất cả văn bản trên

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Tên riêng hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã được đăng ký trong phạm vi tỉnh

B. Tên riêng hộ kinh doanh không bắt buộc phải viết bằng tiếng việt

C. Tên riêng hộ kinh doanh phải phát âm được

D. Tên riêng hộ kinh doanh kô được kèm theo chữ số và ký hiệu

Câu 45: Đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để đăng ký kinh doanh

A. Đăng ký hộ khẩu thường trú

B. Địa điểm thường xuyên kinh doanh

C. Địa điểm thu mua giao dịch

D. Tất cả đều đúng

Câu 47: Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:

A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi

B. Công dân Việt nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam

C. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định.

D. Cả a,b,c.

Câu 50: Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được quy định như thế nào?

A. Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu(nêú doanh nghiệp đó muốn để cùng lúc 2 tên).

B. Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang.

C. In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp tại cơ sở của doanh nghiệp đó hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp đó phát hành

D. a,b,c đều sai

Câu 51: Doanh nghiệp tư nhân là

A. Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ

B. ự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh nghiệp

C. Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu

D. A và B đúng

Câu 53: Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân

A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp 1 chủ

B. Doanh nghiệp tư nhân kô có tư cách pháp nhân

C. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp tư nhân

D. Tất cả đều đúng

Câu 54: Trường hợp nào sau đây được phép mở doanh nghiệp tư nhân

A. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân VN

B. Cá nhân người nước ngoài

C. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước

D. Người đang chấp hành hình phạt tù

Câu 55: Điều kiện nào kô có trong điều kiện đăng ký kinh doanh

A. Phải có logo của doanh nghiệp

B. Tên doanh nghiệp tư nhân phải viết được bằng tiếng Việt

C. Khôn được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký

D. Tên tiếng nước ngoài của doanh nghiệp phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ giao dịch

Câu 57: Doanh nghiệp tư nhân không có quyền

A. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu

B. Phát hành chứng khoán

C. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định

D. Tất cả các quyền trên

Câu 58: Đặc điểm hộ kinh doanh

A. Do một cá nhân là công dân VN, 1 nhóm người, 1 hộ gia đình làm chủ

B. Không có con dấu

C. Sử dụng không quá mười lao động

D. Tất cả những đặc điểm trên

Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai

A. Chủ hộ kinh doanh chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động kinh doanh

B. Hộ kinh doanh có sử dụng thường xuyên hơn mười lao động phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp

C. Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô nhỏ

D. Tất cả các phát biểu trên

Câu 60: Những người nào kô được đăng ký hộ kinh doanh

A. Người chưa thành niên

B. Người đang chấp hành hình phạt tù

C. Người bị tước quyền hành nghề

D. Tất cả những người trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 60 Câu hỏi
  • Người đi làm