Câu hỏi: Những ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân.
A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự.
B. Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
C. Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có đủ năng lực hành vi dân sự và không thuộc diện bị cấm thành lập doanh nghiệp
D. Cả a và b
Câu 1: Doanh nghiệp tư nhân không có quyền
A. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
B. Phát hành chứng khoán
C. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
D. Tất cả các quyền trên
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hồ sơ đăng ký kinh doanh của DNTN bao gồm những gì?
A. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và bản saohợp lệ chứng chỉ hành nghề của DNTN dưới lĩnh vực mà pháp luật yêu cầu.
B. Bản sao hợp lệ các chứng từ chhứng thực cá nhân hợp pháp của chủ DNTN
C. Văn bản xác định vốn xác định của DNTN
D. Tất cả văn bản trên
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Những người nào kô được đăng ký hộ kinh doanh
A. Người chưa thành niên
B. Người đang chấp hành hình phạt tù
C. Người bị tước quyền hành nghề
D. Tất cả những người trên
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đặc điểm hộ kinh doanh
A. Do một cá nhân là công dân VN, 1 nhóm người, 1 hộ gia đình làm chủ
B. Không có con dấu
C. Sử dụng không quá mười lao động
D. Tất cả những đặc điểm trên
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tài sản của DNTN bao gồm:
A. Vốn điều lệ
B. Vốn hiện tại đang sử dụng kinh doanh
C. Tài sản riêng của người chủ DNTN
D. Cả 3 loại trên
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cơ quan đặng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong vòng bao nhiêu ngày?
A. 1 tuần(7 ngày).
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh
- 7 Lượt thi
- 60 Phút
- 60 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận