Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 17 (có đáp án): Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 17 (có đáp án): Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng

  • 30/11/2021
  • 14 Câu hỏi
  • 201 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 17 (có đáp án): Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng. Tài liệu bao gồm 14 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 3: Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

10 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Thổ nhưỡng là

A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá.

B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.

C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.

D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 2:

Độ phì của đất là

A. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật.

B. Độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển.

C. Lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật.

D. Lượng chất vi sinh trong đất.

Câu 3:

Đất mẹ là nguồn cung cấp chất vô cơ trong đất, có vai trò quyết định tới

A. Độ tơi xốp của đất.

B. Lượng chất dinh dưỡng trong đất.

C. Thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất.

D. Khả năng thẩm thấu nước và không khí của đất.

Câu 4:

Tác động trước tiên của nhiệt và ẩm tới quá trình hình thành của đất là

A. Làm cho đá gốc bị phá hủy thành các sản phẩm phong hóa.

B. Giúp hòa tan, rửa trôi hoặc tích tụ vật chất trong các tầng đất.

C. Tạo môi trường để vi sinh vật phân giải và tổng hợp chất hữu cơ trong đất.

D. Giúp cho đất trở nên tơi xốp hơn.

Câu 5:

Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trò nào sau đây?

A. Cung cấp vật chất vô cơ cho đất.

B. Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.

C. Bám vào các khe nứt của đá, làm phá hủy đá.

D. Hạn chế việc sói mòn đất và góp phần làm biến đổi tính chất của đất.

Câu 6:

Ở vùng núi cao, nhiệt độ thấp nên

A. Quá trình phá hủy đá xảy ra chậm, làm cho quá trình hình thành đất yếu.

B. Quá trình phá hủy đá xảy ra nhanh, lớp đất phủ dày.

C. Quá trình phá hủy đá không diễn ra được, không có lớp đất phủ lên bề mặt.

D. Đá bị phá hủy rất nhanh, lớp đất phủ trên bề mặt rất dày.

Câu 7:

So với miền núi thì miền đồng bằng thường có

A. Tầng đất mỏng hơn và cũng ít chất dinh dưỡng hơn.

B. Tầng đất mỏng hơn nhưng giàu chất dinh dưỡng hơn.

C. Tầng đất dày hơn nhưng nghèo chất dinh dưỡng hơn.

D. Tầng đất dày hơn và cũng nhiều chất dinh dưỡng hơn.

Câu 8:

Quá trình nào sau đây tạo nên đặc điểm đất ở miền đồng bằng?

A. Thổi mòn.

B. Vận chuyển.

C. Bồi tụ.

D. Bóc mòn.

Câu 9:

Các địa quyển nào dưới đây có sự tiếp xúc với thổ nhưỡng quyển?

A. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển.

B. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển.

C. Khí quyển, thạch quyển, thủy quyển.

D. Thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển.

Câu 11:

Hoạt động sản xuất của con người có tác động tiêu cực đến tính chất đất là

A. A. làm ruộng bậc thang.

B. B. phá rừng đầu nguồn.

C. C. bón phân hữu cơ cho đất.

D. D. xây dựng cơ cấu cây trồng hợp lí.

Câu 12:

Một số nước gần Bắc Cực như Nga, Hoa Kỳ, Canada,... đã tiến hành cải tạo đất đài nguyên bằng biện pháp nào sau đây?

A. A. Bón vôi, các loại phân hóa học.

B. B. Tăng cường các vụ cây trồng trong năm.

C. C. Trồng ruộng bậc thang, trồng cây theo băng.

D. D. Tháo nước, làm thoáng khí, trồng rừng, dồn tuyết, bón phân.

Câu 13:

Đất ở đồng bằng giàu phù sa chủ yếu do quá trình nào sau đây?

A. A. Phong hóa.

B. B. Bóc mòn.

C. C. Vận chuyển.

D. D. Bồi tụ.

Câu 14:

Đất feralit có màu đỏ vàng do tích tụ

A. Ca, K.

B. K, Mg.

C. N, P.

D. Fe2O3, Al2O3.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 17 (có đáp án): Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh