Câu hỏi:

Độ phì của đất là

146 Lượt xem
30/11/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật.

B. Độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển.

C. Lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật.

D. Lượng chất vi sinh trong đất.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đất feralit có màu đỏ vàng do tích tụ

A. Ca, K.

B. K, Mg.

C. N, P.

D. Fe2O3, Al2O3.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hoạt động sản xuất của con người có tác động tiêu cực đến tính chất đất là

A. A. làm ruộng bậc thang.

B. B. phá rừng đầu nguồn.

C. C. bón phân hữu cơ cho đất.

D. D. xây dựng cơ cấu cây trồng hợp lí.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Các địa quyển nào dưới đây có sự tiếp xúc với thổ nhưỡng quyển?

A. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển.

B. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển.

C. Khí quyển, thạch quyển, thủy quyển.

D. Thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Một số nước gần Bắc Cực như Nga, Hoa Kỳ, Canada,... đã tiến hành cải tạo đất đài nguyên bằng biện pháp nào sau đây?

A. A. Bón vôi, các loại phân hóa học.

B. B. Tăng cường các vụ cây trồng trong năm.

C. C. Trồng ruộng bậc thang, trồng cây theo băng.

D. D. Tháo nước, làm thoáng khí, trồng rừng, dồn tuyết, bón phân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ở vùng núi cao, nhiệt độ thấp nên

A. Quá trình phá hủy đá xảy ra chậm, làm cho quá trình hình thành đất yếu.

B. Quá trình phá hủy đá xảy ra nhanh, lớp đất phủ dày.

C. Quá trình phá hủy đá không diễn ra được, không có lớp đất phủ lên bề mặt.

D. Đá bị phá hủy rất nhanh, lớp đất phủ trên bề mặt rất dày.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Quá trình nào sau đây tạo nên đặc điểm đất ở miền đồng bằng?

A. Thổi mòn.

B. Vận chuyển.

C. Bồi tụ.

D. Bóc mòn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 17 (có đáp án): Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh