Câu hỏi:

Thổ nhưỡng là

172 Lượt xem
30/11/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá.

B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.

C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.

D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Một số nước gần Bắc Cực như Nga, Hoa Kỳ, Canada,... đã tiến hành cải tạo đất đài nguyên bằng biện pháp nào sau đây?

A. A. Bón vôi, các loại phân hóa học.

B. B. Tăng cường các vụ cây trồng trong năm.

C. C. Trồng ruộng bậc thang, trồng cây theo băng.

D. D. Tháo nước, làm thoáng khí, trồng rừng, dồn tuyết, bón phân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Độ phì của đất là

A. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật.

B. Độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển.

C. Lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật.

D. Lượng chất vi sinh trong đất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Quá trình nào sau đây tạo nên đặc điểm đất ở miền đồng bằng?

A. Thổi mòn.

B. Vận chuyển.

C. Bồi tụ.

D. Bóc mòn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ở vùng núi cao, nhiệt độ thấp nên

A. Quá trình phá hủy đá xảy ra chậm, làm cho quá trình hình thành đất yếu.

B. Quá trình phá hủy đá xảy ra nhanh, lớp đất phủ dày.

C. Quá trình phá hủy đá không diễn ra được, không có lớp đất phủ lên bề mặt.

D. Đá bị phá hủy rất nhanh, lớp đất phủ trên bề mặt rất dày.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đất mẹ là nguồn cung cấp chất vô cơ trong đất, có vai trò quyết định tới

A. Độ tơi xốp của đất.

B. Lượng chất dinh dưỡng trong đất.

C. Thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất.

D. Khả năng thẩm thấu nước và không khí của đất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 17 (có đáp án): Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh