Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 14 (có đáp án): Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 14 (có đáp án): Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu

  • 30/11/2021
  • 16 Câu hỏi
  • 477 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 14 (có đáp án): Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu. Tài liệu bao gồm 16 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 3: Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

16 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất, cho biết đới khí hậu ôn đới nằm giữa các đới khí hậu nào?

 

A. Đới khí hậu cực và đợi khí hậu cận nhiệt.

B. Đới khí hậu cận cực và đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu cực và đới khí hậu nhiệt đới.

D. Đới khí hậu cận cực và đới khí hậu cận nhiệt.

Câu 2:

Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất, cho biết đới khí hậu nhiệt đới thường nằm giữa các đới khí hậu nào?

 

A. Đới khí hậu ôn đới và đới khí hậu cận xích đạo.

B. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo.

C. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo.

D. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo.

E.

Câu 3:

Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất, cho biết đới khí hậu nào chiếm diện tích nhỏ nhất trên các lục địa?

 

A. Đới khí hậu cận xích đạo.

B. Đới khí hậu cực.

C. Đới khí hậu cận cực.

D. Đới khí hậu xích đạo.

Câu 4:

Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất, cho biết đới khí hậu nào được phân chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất?

 

A. Đới khí hậu ôn đới.

B. Đới khí hậu cận nhiệt.

C. Đới khí hậu nhiệt đới.

D. Đới khí hậu xích đạo.

Câu 5:

Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất, cho biết kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất trên các lục địa?

A. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương.

B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

C. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa.

D. Khiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Câu 6:

Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất, cho biết kiểu khí hậu nào có diện tích nhỏ nhất trên các lục địa?

 

A. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

B. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa.

C. Kiểu khí hậu cận nhiệt dịa trung hải.

D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

Câu 7:

Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất, cho biết Việt Nam nằm trong vùng thuộc kiểu khí hậu nào?

 

A. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa.

B. Khiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa.

C. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

D. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Câu 8:

Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất, cho biết kinh tuyến 80oĐ đi qua những đới và kiểu khí hậu nào trên đất liền?

 

A. Cực, cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới gió mùa, nhiệt đới lục địa.

B. Cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt lục địa, nhiệt đới gió mùa.

C. Cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới lục địa, cận nhiệt lục địa.

D. Cực, cận cực, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, xích đạo.

Câu 14:

Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm, cho biết trong các kiểu khí hậu trong hình, kiểu khí hậu nào ôn hòa nhất?

 

A. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

C. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương.

D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

Câu 15:

Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm, cho biết trong các kiểu khí hậu trong hình, kiểu khí hậu nào khắc nhiệt nhất?

 

A. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

C. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương.

D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

Câu 16:

Kiểu khí hậu địa trung hải có đặc điểm nổi bật so với các kiểu khí hậu khác là

 

A. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất.

B. Lượng mưa trung bình năm nhỏ nhất.

C. Biên độ nhiệt độ giữa các tháng trong năm cao nhất.

D. Mưa tập trung vào mùa đông.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 14 (có đáp án): Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 16 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh