Câu hỏi:

Công đoạn sản xuất nông nghiệp nào dưới đây làm thay đổi tinh chất đất nhiều nhất?

183 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Cày bừa.

B. Làm cỏ.

C. Bón phân.

D. Gieo hạt.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tác động trước tiên của nhiệt và ẩm tới quá trình hình thành của đất là

A. Làm cho đá gốc bị phá hủy thành các sản phẩm phong hóa.

B. Giúp hòa tan, rửa trôi hoặc tích tụ vật chất trong các tầng đất.

C. Tạo môi trường để vi sinh vật phân giải và tổng hợp chất hữu cơ trong đất.

D. Giúp cho đất trở nên tơi xốp hơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Một số nước gần Bắc Cực như Nga, Hoa Kỳ, Canada,... đã tiến hành cải tạo đất đài nguyên bằng biện pháp nào sau đây?

A. A. Bón vôi, các loại phân hóa học.

B. B. Tăng cường các vụ cây trồng trong năm.

C. C. Trồng ruộng bậc thang, trồng cây theo băng.

D. D. Tháo nước, làm thoáng khí, trồng rừng, dồn tuyết, bón phân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ở vùng núi cao, nhiệt độ thấp nên

A. Quá trình phá hủy đá xảy ra chậm, làm cho quá trình hình thành đất yếu.

B. Quá trình phá hủy đá xảy ra nhanh, lớp đất phủ dày.

C. Quá trình phá hủy đá không diễn ra được, không có lớp đất phủ lên bề mặt.

D. Đá bị phá hủy rất nhanh, lớp đất phủ trên bề mặt rất dày.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Quá trình nào sau đây tạo nên đặc điểm đất ở miền đồng bằng?

A. Thổi mòn.

B. Vận chuyển.

C. Bồi tụ.

D. Bóc mòn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

So với miền núi thì miền đồng bằng thường có

A. Tầng đất mỏng hơn và cũng ít chất dinh dưỡng hơn.

B. Tầng đất mỏng hơn nhưng giàu chất dinh dưỡng hơn.

C. Tầng đất dày hơn nhưng nghèo chất dinh dưỡng hơn.

D. Tầng đất dày hơn và cũng nhiều chất dinh dưỡng hơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đất feralit có màu đỏ vàng do tích tụ

A. Ca, K.

B. K, Mg.

C. N, P.

D. Fe2O3, Al2O3.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 17 (có đáp án): Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh