Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 9

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 9

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 481 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 9. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập:

A. Người tiêu dùng sang ngân sách chính phủ

B. Từ người sản xuất sang ngân sách chính phủ

C. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng

D. A và B

Câu 2: So với thuế nhập khẩu, hạn ngạch nhập khẩu mang lại lợi ích cho:

A. Người tiêu dùng sản phẩm đó trong nước

B. Đặc lợi cho người nhận được giấy phép nhập khẩu

C. Tạo nguồn thu cho NSNN

D. Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đó trong nước

Câu 3: Ưu điểm của hình thức liên minh thuế quan so với hình thức khu vực mậu dịch tự do là:

A. Khuyến khích tiêu dùng trong nước

B. Khắc phục được tình trạng chuyển hướng mậu dịch

C. Tăng nguồn thu NSNN

D. Cả A, B, C

Câu 4: Thuế quan được hiểu là:

A. Thuế xuất khẩu

B. Thuế nhập khẩu

C. Cả thuế nhập khẩu và xuất khẩu

Câu 5: Khi chính phủ nước có nền kinh tế nhỏ đánh thuế nhập khẩu mặt hàng Y thì sẽ có ảnh hưởng:

A. Mang lại khoản thu nhập cho NSNN

B. Tăng sản lượng sản xuất nội địa

C. Giảm mức tiêu dùng mặt hàng Y

D. Cả A, B, C

Câu 6: Nhận định nào sau đây là không đúng:

A. Khi nước có nền kinh tế phát triển ban hành thuế quan, về cơ bản không làm tăng giá cả thị trường

B. Khi nước có nền kinh tế phát triển ban hành thuế quan sẽ ảnh hưởng đến các nước có nền kinh tế chưa phát triển thực hiện việc xuất khẩu vào các nước lớn này

C. Khi nước có nền kinh tế phát triển ban hành thuế quan, ảnh hưởng đến nguồn thu NSNN

D. Khi nước có nền kinh tế phát triển ban hành thuế quan sẽ tăng sản lượng sản xuất nội địa

Câu 7: Mục đích của luật thuế XNK là:

A. Góp phần bảo vệ và phát triển sản xuất trong nước

B. Tăng cường quản lý nhà nước đối với với hoạt động ngoại thương

C. Tạo thêm nguồn thu NSNN

D. Cả A, B, C

Câu 8: So với hạn ngạch, giấy phép nhập khẩu thì việc sử dụng công cụ thuế quan sẽ có nhiều lợi thế:

A. Tránh tình trạng độc quyền đẩy giá lên cao

B. Tạo nguồn thu cho NSNN

C. Người tiêu dùng có khả năng lựa chọn giữa hàng hóa nhập khẩu đã chịu thuế quan và hàng hóa sản xuất trong nước giá không quá đắt

D. Cả A, B, C

Câu 9: Thuế quan đóng vai trò công cụ điều phối các yếu tố sản xuất nội địa:

A. Tăng thuế đối với sản nhập khẩu cùng loại mà trong nước có thể sản xuất được

B. Tăng thuế đối với các yếu tố đầu vào nhập khẩu từ bên ngoài

C. Giảm thuế đối với các yếu tố đầu vào nhập khẩu từ bên ngoài

D.  A và C

Câu 10: Hình thức thị trường chung có đặc điểm:

A. Cơ bản giống liên minh kinh tế nhưng các thành viên thống nhất chính sách tiền tệ kinh tế xã hội

B. Cơ bản giống hình thức liên minh thuế quan nhưng các thành viên thống nhất chính sách tiền tệ, kinh tế xã hội

C. Cơ bản giống liên minh kinh tế nhưng cho phép chuyển dịch tự do các yếu tố sản xuất

D. Cơ bản giống hình thức liên minh thuế quan nhưng cho phép chuyển dịch tự do các yếu tố sản xuất

Câu 11: Nhận định nào không đúng dưới đây về thuế quan:

A. Một biện pháp phát triển ngành sản xuất có lợi thế

B. Một hình thức phân phối lại thu nhập giữa các nước

C. Một công cụ phân biệt đối xử giữa các bạn hàng mậu dịch với nhau

D. Một hình thức bảo hộ mậu dịch

Câu 12: Hình thức kinh tế quốc tế phát triển theo quy luật:

A. Từ đơn giản đến phức tạp

B. Từ thấp đến cao

C. Từ trong ra ngoài

D.  A và B

Câu 13: AFTA là hình thức liên kết:

A. Thị trường chung

B. Khu vực mậu dịch tự do

C. Liên minh thuế quan

D. Liên minh kinh tế

Câu 14: Khi AFTA trở thành một liên minh thuế quan thì:

A. Lao động sẽ di chuyển tự do giữa các nước trong liên minh

B. Các quốc gia trong liên minh sẽ sử dụng một đồng tiền chung

C. Giữa các nước thành viên sẽ thống nhất một mức thuế quan chung để đánh ra bên ngoài với nước không phải là thành viên

D. Đáp án A, B, C

Câu 15: Việt Nam tham gia AFTA năm:

A. 1993

B. 1995

C. 1999

D. 2005

Câu 16: Trong số các biện pháp sau biện pháp nào là rào cản bảo hộ tài chính phi thuế quan:

A. Thuế xuất khẩu

B. Biện pháp mang tính kĩ thuật

C. Thuế nội địa

D. Hạn ngạch

Câu 17: Vai trò của liên minh thuế quan:

A. Là tác nhân quan trọng thúc đẩy vào kỹ thuật công nghệ

B. Gia tăng năng lực cạnh tranh quốc gia

C. Tạo điều kiện tăng thêm nguồn thu nội địa của NSNN

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 18: Trong các công cụ bảo hộ mậu dịch công cụ nào mang lại nguồn thu cho NSNN và nguồn lợi cho người được cấp hạn ngạch:

A. Kiểm soát ngoại hối

B. Thuế NK hàng hóa và dịch vụ

C. Hạn ngạch

D. Không có đáp án

Câu 20: Nguyên tắc MFN nhằm không phân biệt đối xử giữa:

A. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nước ngoài

B. Hàng hóa và nhà kinh doanh nước ngoài với nhau

C. Hàng hóa trong nước và nhà kinh doanh nước ngoài với nhau

D. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nhau

Câu 21: Các thành viên APEC gồm:

A. Các nền kinh tế nằm cạnh vùng biển châu Á Thái Bình Dương

B. Các quốc gia Đông Nam Á

C. Tất cả các quốc gia có chủ quyền độc lập từ châu Á

D. Không có đáp ứng đúng

Câu 22: Tìm nhận định đúng nhất về vai trò của liên minh thuế quan:

A. Làm tự do chuyển dịch các yếu tố sản xuất giữa các nước thành viên của liên minh thuế quan

B. Gia tăng khả năng cạnh tranh giữa các quốc gia, tác nhân quan trọng thúc đẩy đầu tư vào kỹ thuật- công nghệ

C. Cân bằng cung cầu hàng hóa trong nước

D. Kiểm soát ngoại hối

Câu 23: Mục đích nguyên tắc MFN là:

A. Thực hiện phân biệt đối xừ

B. Thực hiện không phân biệt đối xử

C. Hạn chế sự phát triển của TMQT

D. Cả A và B đều đúng

Câu 24: Nhưng chính sách nào sau đây nằm ngoài nội dung của liên minh thuế quan:

A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất

B. Thống nhất biểu thuế áp dụng đối với các nước ngoài liên minh khi nhập hàng hóa vào các nước thành viên của liên minh

C. Các quốc gia thực hiện tự do hóa thương mại toàn cầu

D. Các nước cùng tự xây dựng các chính sách phát triển kinh tế chung

Câu 25: Quy định nào dưới đây được xem quan trọng nhất đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu:

A. Tỷ giá hối đoái

B. Thuế quan

C. Giấy phép xuất nhập khẩu

D. Hạn ngạch xuất nhập khẩu

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án

Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên