Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 2. Tài liệu bao gồm 24 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
6 Lần thi
Câu 2: Tỷ giá BID(USD/JPY) ngân hàng yết giá:
A. Yết giá sẵn sàng bán USD
B. Hạ giá có thể mua USD
C. Yết giá sẵn sàng bán JPY
D. Hạ giá có thể bán JPY
Câu 3: Tỷ giá ASK(USD/VND) ngân hàng yết giá:
A. Yết giá sẵn sang bán VND
B. Yết giá sẵn sáng mua VND
C. Yết giá sẵn sang bán USD
D. Hạ giá có thể bán USD
Câu 4: Ngang giá lãi suất có bảo hiểm (CIP) phát biểu rằng: “việc đầu tư hay đi vay trên các thị trường tiền tệ quốc tế có bảo hiểm rủi ro ngoại hối, thì ……là như nhau cho dù đồng tiền đầu tư (đi vay) là đồng tiền nào
A. Lợi tức
B. Tỷ suất lợi tức
C. Lãi suất
D. Lãi tiền vay
Câu 5: Nếu thu nhập quốc dân > chi tiêu quốc dân thì
A. Tiết kiệm > đầu tư nội địa
B. Thặng dư cán cân vãng lai
C. Thâm hụt cán cân vốn
D. Tất cả các câu trên đúng
Câu 6: Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính sách
A. Giảm thâm hụt ngân sách
B. Tổng sản phẩm quốc dân trong mối tương quan với chỉ tiêu quốc dân
C. Thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trên thị trường ngoại hối ngày N, tỷ giá lúc mở cửa là : 1 EUR=1.3423 USD. Tỷ giá lúc đóng cửa là : 1 EUR=1.3434 USD. Như vậy, so với USD đồng EUR đã:
A. Lên giá 11 điểm
B. Giảm giá 11 điểm
C. Giảm giá 8 điểm
D. Giảm giá 8 điểm
Câu 8: Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tổng quát
A. Sự khác biệt giữa hàng hoá ITG và hàng hoá NITG
B. Kiểm chứng PPP
C. Nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP
D. Cả 3 vấn đề
Câu 9: Những vấn đề sau vấn đề nào không phải là nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP:
A. Thống kê hàng hoá “ giống hệt nhau”
B. Chi phí vận chuyển
C. Năng suất lao động
D. Không có hàng hoá thay thế nhập khẩu
Câu 10: Hình thức arbitrage nào sau đây tận dụng lợi thế tỷ giá chéo?
A. Arbitrage địa phương
B. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa
C. Arbitrage tam giác
D. Arbitrage lãi suất
Câu 11: Các giao dịch ngoại hối được thực hiện ngay sẽ áp dụng tỷ giá ….?
A. Tỷ giá kỳ hạn
B. Tỷ giá giao ngay
C. Giá thực hiện hợp đồng quyền chọn
D. Các câu trên đúng
Câu 12: Ngân hàng thương mại là chủ thể cung ứng dịch vụ tài chính chủ yếu trên thị trường ngoại hối vì
A. Tốc độ thực hiện giao dịch
B. Tư vấn cho khách hàng trên cơ sở phân tích thị trường
C. Có khả năng dự báo chính xác sự biến động tỷ giá trong tương lai
D. Tất cả các câu trên
Câu 13: 1.6 USD đổi được 1 GBP trong khi đó 1 EUR đổi được 0.95 USD do đó 1 bảng Anh đổi được
A. 0.59 EUR
B. 1.68 EUR
C. 1.68 GBP
D. 0.59 GBP
Câu 14: Hệ số co giãn nhập khẩu ηM biểu diễn % thay đổi của giá trị nhập khẩu khi tỷ giá
A. Không đổi
B. Thay đổi 10%
C. Thay đổi 1%
D. Thay đổi 20%
Câu 15: Ngân hàng A yết giá GBP/USD=1.52/54; ngân hàng B yết giá GBP/USD=1.51/52. giả sử phí giao dịch =0, nhà đầu tư Mỹ sẽ
A. Mua GBP ở ngân hàng A, bán GBP ở ngân hàng B
B. Mua GBP ở ngân hàng B , bán GBP ở ngân hàng A
C. Bán USD ở ngân hàng A, mua GBP ở ngân hàng B
D. Không tồn tại cơ hội arbitrage
Câu 16: Tỷ giá giao ngay của Fran Thuỵ Sỹ là 0.9 USD / CHF. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày là 0.88 USD/CHF .Đồng Fran Thuỵ sỹ sẽ bán được với:
A. Điểm kỳ hạn gia tăng 2.22%
B. Điểm kỳ hạn khấu trừ: - 2.22%
C. Điểm kỳ hạn khấu trừ: - 9.09%
D. Điểm kỳ hạn gia tăng: 9.09%
Câu 17: Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1.3223/30. F1/12 ( EUR/USD)=1.3535/40. F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40. F1/4 (EUR/USD)=1.4101/04
A. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
B. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
C. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng
D. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn
Câu 18: Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP =1.75 USD. Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kỳ hạn tỷ giá giao ngay GBP /USD = 1.65
A. Lỗ 625 USD
B. Lỗ 6250 USD
C. Lãi 6250 USD
D. Lỗ 66.28788 USD
Câu 19: Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa 1 ngân hàng và khách hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn là:
A. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
B. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực hiện hợp đồng
C. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
D. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay không
Câu 20: Chính sách được sử dụng để điều chỉnh cán cân thanh toán:
A. Điều chỉnh cung tiền
B. Điều chỉnh tỷ giá
C. Tăng hoặc giảm chi tiêu của chính phủ
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Cán cân nào sau đây thuộc vào tài khoản vãng lai:
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vốn ngân hàng
C. Cán cân bù đắp chính thức
D. Cán cân tổng thể
Câu 22: Tại ngân hàng Vietcom bank niêm yết tỷ giá mua như sau : 1 USD = 7.7852 HKD và 1 HKD = 2003.8 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là:
A. 15.599
B. 15.547
C. 16.453
D. 15.762
Câu 23: Giả sử giá trị bảng Anh được cố định ở mức : 20 GBP = 1 ounce vàng. Giá trị đôla Mỹ được cố định ở mức 35 = 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá hiện tại trên thị trường 1 GBP = 1.8 USD bán sẽ khai thác cơ hội này như sau:
A. Bắt đầu với 35 USD,mua 1 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng sang bảng Anh được 20 GBP. Đổi 20 GBP sang đôla với giá 1 GBP =1.8 USD thu được 36 USD
B. Bắt đầu với 35 USD mua 1.75 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng đến bảng Anh được 20 GBP , 1 ounce sau đó chuyển đổi sang GBP với giá 20 GBP một ounce. Đổi vàng lấy đôla với giá 35 USD/ ounce. Đổi USD sang bảng Anh với tỷ giá hiện tại 1 GBP =1.8 USD
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 24: Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là:
A. Đôla Châu Âu
B. Đồng EURO
C. Đơn vị tiền tệ
D. SDR
Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án Xem thêm...
- 6 Lượt thi
- 30 Phút
- 24 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận