Câu hỏi: Tỷ giá BID(USD/JPY) ngân hàng yết giá:

287 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Yết giá sẵn sàng bán USD

B. Hạ giá có thể mua USD

C. Yết giá sẵn sàng bán JPY

D. Hạ giá có thể bán JPY

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1.3223/30. F1/12 ( EUR/USD)=1.3535/40. F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40. F1/4 (EUR/USD)=1.4101/04

A. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới

B. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới

C. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng

D. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Hình thức arbitrage nào sau đây tận dụng lợi thế tỷ giá chéo?

A. Arbitrage địa phương

B. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa

C. Arbitrage tam giác

D. Arbitrage lãi suất

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 5: Giả sử giá trị bảng Anh được cố định ở mức : 20 GBP = 1 ounce vàng. Giá trị đôla Mỹ được cố định ở mức 35 = 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá hiện tại trên thị trường 1 GBP = 1.8 USD bán sẽ khai thác cơ hội này như sau:

A. Bắt đầu với 35 USD,mua 1 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng sang bảng Anh được 20 GBP. Đổi 20 GBP sang đôla với giá 1 GBP =1.8 USD thu được 36 USD

B. Bắt đầu với 35 USD mua 1.75 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng đến bảng Anh được 20 GBP , 1 ounce sau đó chuyển đổi sang GBP với giá 20 GBP một ounce. Đổi vàng lấy đôla với giá 35 USD/ ounce. Đổi USD sang bảng Anh với tỷ giá hiện tại 1 GBP =1.8 USD

C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Những vấn đề sau vấn đề nào không phải là nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP:

A. Thống kê hàng hoá “ giống hệt nhau”

B. Chi phí vận chuyển

C. Năng suất lao động

D. Không có hàng hoá thay thế nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 2
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Sinh viên