Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 12

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 125 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 12. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Các mối quan hệ tài chính của DN bao gồm:

A. Quan hệ tài chính trong nội bộ của DN 

B. Quan hệ tài chính giữa DN với thị trường

C. Quan hệ tài chính giữa DN và nhà nước

D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Nhà quản trị tài chính hiện đại giữ vai trò nào khác so với nhà quản trị tài chính cổ điển?

A. Tìm kiếm các cơ hội kinh doanh bên ngoài DN

B. Sử dụng quyền kiểm soát nội bộ giúp sử dụng tối đa nguồn vốn của DN

C. Phân tích, hoạch định và kiểm soát tài chính

D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Thị trường tập trung là thị trường:

A. Giao dịch trên sàn OTC (sàn khôngchính thức)

B. Giao dịch ở ngoài Sở giao dịch chứng khoán

C. Giao dịch tập trung ở Sở giao dịch chứng khoán

D. Không câu nào đúng

Câu 4: Chứng khoán nào sau đây không phải là công cụ giao dịch phổ biến trên thị trường vốn:

A. Kỳ phiếu ngân hàng dưới 1 năm

B. Cầm cố bất động sản

C. Cổ phiếu

D. Trái phiếu

Câu 5: Nhà quản trị tài chính hiện đại giữ vai trò quan trọng trong hoạt động của DN vì:

A. Phân tích, hoạch định và kiểm soát tài chính

B. Sử dụng quyền kiểm soát nội bộ giúp sử dụng tối đa nguồn vốn của DN

C. Tìm kiếm các cơ hội kinh doanh bên ngoài DN

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Cổ tức trả cho cổ phần ưu đãi (CPUD) và cổ phần phổ thông (CPPT) không được xem là chi phí trước thuế nên không được trừ ra khi tính thuế vì vậy:

A. Nếu DN sử dụng nợ thay vì huyđộng vốn CPUD làm cho thuế TNDN giảm

B. Nếu DN sử dụng nợ thay vì huyđộng vốn CPUD làm cho thuế TNDN tăng

C. Nếu DN sử dụng nợ thay vì huyđộng vốn CPUD làm cho thuế TNDN không đổi

D. Tất cả đều sai

Câu 7: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của TCDN:

A. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả cho DN

B. Huy động nguồn lực tài chính để đảm bảo hoạt động hiệu quả của bộ máy nhà nước

C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ hoạt động KD của DN

D. Đảm bảo huy động đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của DN

Câu 8: Ảnh hưởng lãi vay đối với thuế TNDN: Lãi vay là chi phí trước thuế nên:

A. Tất cả đều sai

B. Lãi vay không ảnh hưởng đến thuế của DN

C. Lãi vay là yếu tố làm DN tăng thuế phải nộp

D. Lãi vay làm cho DN giảm thuế phải nộp

Câu 9: Đứng trên giác độ hoạt động trong nội bộ một DN thì Tài chính DN là:

A. Tổ chức bộ máy của một DN

B. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của DN

C. Các quỹ bằng tiền của DN

D. Thị phần của DN

Câu 10: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu chính của DN?

A. Tối đa hóa vì mục đích phúc lợi xã hội

B. Phòng tránh để giảm đến mức thấp nhất các biến động thị trường và rủi ro kinh doanh

C. Tối đa hóa giá trị hoạt động giúp chủ DN xác định được giá trị đầu tư tăng hay giảm và có hướng nhìn dài hạn trong tương lai

D. Tối đa hóa lợi nhuận

Câu 12: Quản trị TCDN là một môn khoa học nhằm:

A. Phân tích các dữ liệu của DN

B. Chọn các hình thức huy động vốn, giúp các nhà đầu tư đưa ra những quan điểm, chính sách đầu tư để đạt mục tiêu của DN

C. Tìm các nguồn tài trợ cho DN 

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của TCDN:

A. Chức năng phân phối

B. Tổ chức nguồn vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh

C. Điều tiết kinh tế vĩ mô

D. Chức năng giám đốc

Câu 14: Môi trường kinh doanh của DN bao gồm:

A. Chính sách kinh tế tài chính của nhà nước

B. Điều kiện về kinh tế, thị trường, lãi suất

C. Cơ sở hạ tầng của kinh tế, sự tiến bộ của KH, Kỹ thuật và Công nghệ

D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Quyết định nào sau đây không phải là quyết định tài trợ của TCDN:

A. Quyết định bổ sung vốn từ lợi nhuận giữ lại

B. Quyết định thanh lý tài sản

C. Quyết định huy động nguồn vốn ngắn hạn

D. Quyết định huy động nguồn vốn dài hạn

Câu 16: Ở Việt Nam, thị trường tài chính bao gồm:

A. Thị trường vốn

B. Thị trường tiền tệ

C. Thị trường hối đoái

D. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn

Câu 17: Để hạn chế DN tránh thuế, Nhà nước thường có những quy định cụ thể về:

A. Cách tính khấu hao nhằm mục đích tính thuế cho hợp lý

B. Quy định về thu nhập chịu thuế

C. Thuế suất của Nhà nước

D. Tất cả đều đúng

Câu 18: Hiệu quả của thị trường tài chính bao gồm các mức độ sau:

A. Hình thức hiệu quả yếu

B. Hình thức hiệu quả trung bình

C. Hình thức hiệu quả mạnh

D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Đa dạng hóa đầu tư – Phân tán rủi ro có ý nghĩa:

A. Càng đầu tư nhiều thì càng có lợi nhuận cao

B. Đầu tư ít thì lợi nhuận ít

C. Đầu tư vào một lĩnh vực ngành nghề để tránh rủi ro có thể xảy ra

D. Đầu tư vào nhiều lĩnh vực khác nhau giảm thiểu rủi ro có thể xảy ra

Câu 20: Khấu hao không phải là nguồn tiền mặt vì nó là:

A. Chi phí

B. Lá chắn thuế

C. Vốn luân chuyển được thu hồi 

D. Không câu nào đúng

Câu 21: Công ty Tây Nam chuyên sản xuất và kinh doanh 2 sản phẩm A và B có các thông tin như sau:

A. 72.000A : 48.000B

B. 90.000A : 30.000B

C. 60.000A : 60.000B

D. 30.000A : 90.000B

Câu 27: Đòn bẩy kinh doanh là kết quả từ việc doanh nghiệp sử dụng:

A. Biến phí

B. Định phí và chi phí tài chính cố định 

C. Vốn tài trợ và nợ vay

D. Tiền mặt

Câu 30: Để phân tích hòa vốn trở thành một công cụ đáng tin cậy trong việc lập các kế hoạch và ra quyết định, các chỉ tiêu doanh thu, chi phí hoạt động phải được ước tính.

A. Chính xác và không nhất thiết phải tương thích

B. Không cần chính xác nhưng phải tương thích

C. Chính xác và tương thích

D. Tất cả đều sai

Câu 33: Trong điều kiện đã hòa vốn, với một tỷ lệ gia tăng doanh thu như nhau, doanh nghiệp nào có:

A. Độ nghiêng đòn cân nợ lớn hơn thì lợi nhuận lớn hơn

B. Độ nghiêng đòn cân nợ lớn hơn thì lợi nhuận nhỏ hơn

C. Độ nghiêng đòn cân nợ lớn hơn thì tốc độ gia tăng lợi nhuận lớn hơn 

D. Độ nghiêng đòn cân nợ lớn hơn thì tốc độ gia tăng lợi nhuận nhỏ hơn

Câu 36: Khi Doanh nghiệp thay đổi điều khoản bán chịu bằng cách kéo dài thời hạn bán chịu, khoả n phải thu tăng thêm là do:

A. Kỳ thu tiền bình quân tăng 

B. Khoản phải thu của khách hàng cũ tăng thêm

C. Doanh thu tăng thêm

D. Tất cả đều đúng

Câu 38: Dòng tiền vào ngân sách tiền mặt đến từ:

A. Phát hành chứng khoán

B. Nợ ngắn hạn

C. Thu từ các khoản phải thu

D. Tất cả đều sai

Câu 39: Trong thực tế, điểm hòa vốn tiền mặt thường:

A. Cao hơn điểm hòa vốn

B. Thấp hơn điểm hòa vốn

C. Bằng điểm hòa vốn

D. Tất cả đều đúng

Câu 40: Với điều kiện của mô hình hoạch định doanh lợi. Nếu ROE tại mức Doanh thu (DT*) của các phương án: Sử dụng vốn vay hoặc sử dụng vốn cổ phần là bằng nhau thì:

A. Chưa thể kết luận lựa chọn phương án nào

B. Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn vay

C. Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn cổ phần

D. Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn bất kỳ phương án nào

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án

Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên