Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 8

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 10 Câu hỏi
  • 175 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 8. Tài liệu bao gồm 10 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.9 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Theo quy chế đồng tài trợ của Ngân hàng nhà nước đang có hiệu lực hiện hành, tổ chức nào sau đây không được làm đầu mối đồng tài trợ:

A. Công ty tài chính thuộc Tổng công ty

B. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương

C. Chi nhánh Ngân hàng TMCP đô thị

D. Cả a và b

Câu 3: Chỉ tiêu chính nào sau đây cho biết khả năng tự chủ về tài chính của doanh nghiệp:

A. Hệ số tự tài trợ

B. Vốn chủ sở hữu

C. Vốn lưu động ròng

D. Cả a và b

Câu 4: Khi phát hiện khoản phải thu khó đòi, cán bộ phân tích sẽ làm gì:

A. Tăng dự phòng phải thu

B. Không làm gì cả

C. Điều chỉnh giảm khoản phải thu

D. Đáp án khác

Câu 5: Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với ngân hàng cho vay gồm:

A. Gốc, lãi, phí

B. Gốc, lãi

C. Gốc, lãi trong hạn, lãi phạt quá hạn, phí và chi phí khác liên quan (nếu có)

D. Không phương án nào đúng

Câu 6: Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chi phí trả trước là các khoản chi phí:

A. Được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán

B. Đã phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán

C. Chưa phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán

D. Chưa phát sinh

Câu 7: Chỉ tiêu IRR trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:

A. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm

B. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV

C. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền

D. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV

Câu 8: Trong các chức năng của NHTM thì chức năng nào quan trọng nhất:

A. Tín dụng

B. Thanh toán

C. Tạo tiền

D. Tất cả phương án trên

Câu 9: Tài sản nào sau đây không bắt buộc phải công chứng hợp đồng thế chấp:

A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3

B. Hàng tồn kho luân chuyển

C. Ô tô là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3

D. Nhà đất

Câu 10: Thông qua đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định có thể phát hiện các trường hợp nào sau đây của khách hàng:

A. Lãi giả, lỗ thực; Lỗ giả, lãi thực

B. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo

C. Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo

D. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo; Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án

Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Sinh viên