Câu hỏi: Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với ngân hàng cho vay gồm:

97 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Gốc, lãi, phí

B. Gốc, lãi

C. Gốc, lãi trong hạn, lãi phạt quá hạn, phí và chi phí khác liên quan (nếu có)

D. Không phương án nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các chức năng của NHTM thì chức năng nào quan trọng nhất:

A. Tín dụng

B. Thanh toán

C. Tạo tiền

D. Tất cả phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo quy chế đồng tài trợ của Ngân hàng nhà nước đang có hiệu lực hiện hành, tổ chức nào sau đây không được làm đầu mối đồng tài trợ:

A. Công ty tài chính thuộc Tổng công ty

B. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương

C. Chi nhánh Ngân hàng TMCP đô thị

D. Cả a và b

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Khi phát hiện khoản phải thu khó đòi, cán bộ phân tích sẽ làm gì:

A. Tăng dự phòng phải thu

B. Không làm gì cả

C. Điều chỉnh giảm khoản phải thu

D. Đáp án khác

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chi phí trả trước là các khoản chi phí:

A. Được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán

B. Đã phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán

C. Chưa phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán

D. Chưa phát sinh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chỉ tiêu chính nào sau đây cho biết khả năng tự chủ về tài chính của doanh nghiệp:

A. Hệ số tự tài trợ

B. Vốn chủ sở hữu

C. Vốn lưu động ròng

D. Cả a và b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thông qua đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định có thể phát hiện các trường hợp nào sau đây của khách hàng:

A. Lãi giả, lỗ thực; Lỗ giả, lãi thực

B. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo

C. Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo

D. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo; Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 8
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Sinh viên