Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học của Trường THPT Châu Văn Liêm. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Hoá. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
15/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 mol, Cl- 0,4 mol, HCO3- y mol. Cô cạn Y thì lượng muối khan là mấy?
A. 37,4g
B. 49,8g
C. 25,4g
D. 30,5g
Câu 3: Cho 15,6 gam gồm Al và Al2O3 trong 500 NaOH 1M thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Thể tích HCl 2M tối thiểu cần cho vào X để được lượng kết tủa lớn nhất?
A. 0,175 lít.
B. 0,25 lít.
C. 0,25 lít.
D. 0,52 lít.
Câu 4: Tính mAg thu được khi cho dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
A. 68,0 gam
B. 21,6 gam
C. 43,2 gam
D. 43,2 gam
Câu 5: Dùng 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu thì thể tích rượu 40° là bao nhiêu?
A. 2875,0 ml.
B. 3194,4 ml.
C. 2500,0 ml.
D. 2300,0 ml
Câu 6: Hãy sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2.
A. (2), (3), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (3), (1), (2).
D. (1), (2), (3).
Câu 7: Hãy tính khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được từ 2 tấn xenlulozơ biết H% = 60%?
A. 2,20 tấn.
B. 1,10 tấn.
C. 2,97 tấn.
D. 3,67 tấn.
Câu 8: Cho 2,8 gam anđehit đơn chức nào bên dưới đây khi phản ứng hết với AgNO3/NH3 dư được 10,8 gam Ag.
A. Anđehit fomic
B. Anđehit axetic
C. Anđehit acrylic
D. Anđehit propionic
Câu 9: Xác định công thức 3 muối biết khi cho xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học).
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
Câu 10: Sự suy giảm tầng ozon là do đâu?
A. Khi CO2
B. Mưa axit
C. Clo và các hợp chất của clo
D. Quá trình sản xuất gang, thép
Câu 11: Để khử độc không khí có nhiễm clo người ta có thể xịt vào không khí dung dịch nào?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch NaCl
Câu 14: Tính số mol Ag thu được sau phản ứng biết cho hỗn hợp gồm 34,2g saccarozơ và 68,4g mantozơ một thời gian thu được X (%H = 75%). Cho X tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong NH3?
A. 0,90 mol
B. 1,05 mol
C. 1,00 mol
D. 0,85 mol
Câu 15: Cho dãy chuyển hóa: Z (+ Cu(OH)2/OH-)→ dung dịch xanh lam → kết tủa đỏ gạch.
Hãy cho biết Z không thể là chất nào sau đây?
A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
Câu 17: Cho 5,94g 2muối clorua của 2 kim loại nhóm IIA vào nước được 100ml dung dịch X. Để kết tủa Cl- trong X trên ta cho toàn bộ lượng dung dịch X trên tác dụng với AgNO3 được dung dịch Y và 17,22g kết tủa. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là bao nhiêu?
A. 4,86g
B. 5,4g
C. 7,53g
D. 9,12g
Câu 18: Trộn Ba2+; OH- 0,06mol và Na+ 0,02 mol với HCO3- 0,04 mol; CO32- 0,03 mol và Na+ thu được bao nhiêu lượng kết tủa?
A. 3,94g
B. 5,91g
C. 7,88g
D. 1,71g
Câu 19: Cho 24,4g Na2CO3, K2CO3 vào BaCl2 được 39,4g kết tuả, cô cạn được bao nhiêu gam muối clorua khan.
A. 2,66g
B. 22,6g
C. 26,6g
D. 6,26g
Câu 21: Cho bao nhiêu gam P2O5 vào 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH được X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam rắn khan.
A. 1,76
B. 2,13
C. 4,46
D. 2,84
Câu 22: Canxi oxit tác dụng những chất nước (1), dung dịch axit HCl (2), khí CO2 (3), khí CO (4)?
A. (1), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
Câu 23: Z có cấu hình e như sau 1s22s22p63s1. Z gồm những hạt nào?
A. 11 nơtron, 12 proton.
B. 11 proton, 12 nơtron.
C. 13 proton, 10 nơtron.
D. 11 proton, 12 electron.
Câu 24: Tìm m muối sau phản ứng khi cho 7,4g hỗn hợp 2 axit hữu cơ đơn chức ctác dụng với 200ml dung dịch NaOH 0,5M.
A. 9,6g
B. 5,2g
C. 11,4g
D. 6,9g
Câu 25: Cho Fe vào H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và m1 gam muối. Mặt khác, cho Fe dư vào H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2?
A. m1 = m2
B. m1 = 0,5m2
C. m1 > m2
D. m1 < m2
Câu 26: Hòa 1 lượng Fe trong dd H2SO4 loãng(1), và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra là mấy?
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gấp rưỡi (1)
D. (2) gấp ba (1)
Câu 28: Chất tan được vàng dưới đây?
(a) Dung dịch NaCN
(b) Thủy ngân
(c) Nước cường toan
(d) Dung dịch HNO3
A. b, c
B. b, c, d
C. a, b, c
D. a, b, c, d
Câu 29: X chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03mol K+; x mol Cl- và y mol SO42- Tổng lượng muối trong dung dịch 5,435g. Giá trị của x và y là mấy?
A. 0,01 và 0,03
B. 0,02 và 0,05
C. 0,05 và 0,01
D. 0,03 và 0,02
Câu 31: Tính chất vật lí không của Fe bên dưới đây?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
Câu 32: Cho 200 ml dd X gồm NH4+, K+, SO42-, Cl- với nồng độ là 0,5M; 0,1M; 0,25M và a M. Biết X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng của 2 muối là bao nhiêu?
A. 6,6g (NH4)2SO4;7,45g KCl
B. 6,6g (NH4)2SO4;1,49g KCl
C. 8,7g K2SO4;5,35g NH4Cl
D. 3,48g K2SO4;1,07g NH4Cl
Câu 37: Dùng cách nào để rửa sạch lọ đựng anilin?
A. Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch kiềm.
B. Rửa bằng dung dịch axit sau đó tráng bằng nước.
C. Rửa bằng dung dịch kiềm sau đó tráng bằng nước.
D. Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch axit.
Câu 38: Những chất phân biệt ba hợp kim: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn?
A. HCl và NaOH
B. HNO3 và NH3
C. H2SO4 và NaOH
D. H2SO4 loãng và NH3
Câu 39: Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d thõa mãn điều kiện trong X chứa a mol Na+; b mol Mg2+; c mol Cl- và d mol SO42-.
A. a + 2b = c + 2d
B. a + 2b = c + d
C. a + b = c + d
D. 2a + b = 2c + d
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận