Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Bế Văn Đàn. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Địa. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
11/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
30 Lần thi
Câu 1: Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Campuchia?
A. Mộc Bài, Lao Bảo.
B. Cha Lo, Vĩnh Xương.
C. Vĩnh Xương, Mộc Bài.
D. Lao Bảo, Nậm Cắn.
Câu 2: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2014 so với năm 2005?
A. Dịch vụ và công nghiệp - xây dựng giảm, nông - lâm - ngư tăng.
B. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ và nông - lâm - ngư giảm.
C. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ và nông - lâm - ngư tăng.
D. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng, nông - lâm - ngư giảm
Câu 3: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu là do?
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. đất phù sa màu mỡ.
C. sử dụng nhiều phân bón.
D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 4: Dạng địa hình ven biển nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản?
A. Vụng, đầm phá.
B. Vịnh nước sâu.
C. Vịnh cửa sông.
D. Tam giác châu có bãi triều rộng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo bình quân đầu người dưới 4 triệu đồng (năm 2007)?
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Ninh
C. Thừa Thiên Huế.
D. Nghệ An.
Câu 6: Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô lớn trong các trung tâm sau đây?
A. Hải Phòng, Hải Dương, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa thiên nhiên nước ta theo chiều Bắc - Nam là do?
A. hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
B. ảnh hưởng của biển Đông kết hợp địa hình.
C. ảnh hưởng của địa hình.
D. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
Câu 8: Cho biểu đồ về đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2010 - 2014:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2010 - 2014.
C. Tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014.
D. Chuyển dịch cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2010 - 2014.
Câu 9: Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn là do?
A. có sự di dân từ thành thị về nông thôn.
B. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
C. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị.
D. nông nghiệp là ngành kinh tế phát triển nhất.
Câu 10: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. Sóc Trăng
D. Bạc Liêu
Câu 11: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được bảo toàn do?
A. đồi núi nước ta có địa hình hiểm trở.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. đồi núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
D. đồi núi chạy dài suốt lãnh thổ.
Câu 12: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào dưới đây không có ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Cà phê.
B. Điều
C. Chè
D. Cao su
Câu 13: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
D. Chăn nuôi đại gia súc.
Câu 14: Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây đồng thời là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Yok Đôn.
B. Cát Tiên.
C. Tràm Chim.
D. Bù Gia Mập.
Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên?
A. Thị trường được mở rộng, đa dạng hóa.
B. Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư.
C. Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.
D. Nhu cầu tiêu dùng trong nước lớn.
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho thiên nhiên phần đất liền của nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển Đông?
A. Hướng núi làm ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền.
B. Biển Đông là một biển rộng thứ hai ở Thái Bình Dương.
C. Bờ biển có vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
Câu 17: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tăng cường khai thác rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
C. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
D. Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.
Câu 18: Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta vì?
A. phần lớn lao động trong nông - lâm - ngư nghiệp.
B. nhu cầu lớn về lao động có trình độ cao.
C. các tệ nạn xã hội có xu hướng tăng.
D. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp còn cao.
Câu 19: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi nào trong các dãy núi sau đây?
A. Tam Điệp.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Con Voi.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 20: Ảnh hưởng nào sau đây là quan trọng nhất mà quá trình đô thị hóa mang lại ở nước ta?
A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Thay đổi nếp sống văn minh.
C. Giải quyết việc làm cho lao động.
D. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 21: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do?
A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 22: Vấn đề đặt ra trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta là?
A. hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô.
B. tránh để xảy ra các sự cố môi trường.
C. đẩy mạnh xây dựng các nhà máy lọc dầu.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng khí đồng hành
Câu 24: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Vũng Tàu.
C. Cần Thơ.
D. Biên Hòa.
Câu 26: Khu vực thường xảy ra lũ quét ở nước ta là?
A. vùng đồi trung du.
B. đồng bằng ven biển.
C. hạ lưu các cửa sông.
D. lưu vực sông suối miền núi.
Câu 27: Các sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta?
A. Nước mắm.
B. Sữa, bơ.
C. Gạo, ngô.
D. Thịt hộp.
Câu 28: Đường bờ biển của nước ta dài 3260 km, chạy từ?
A. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.
B. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau.
C. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.
D. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau.
Câu 29: Ngành chăn nuôi nào sau đây ở nước ta cung cấp lượng thịt lớn nhất?
A. Chăn nuôi lợn.
B. Chăn nuôi trâu.
C. chăn nuôi bò
D. Chăn nuôi gia cầm.
Câu 30: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do?
A. quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
B. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất cả nước
C. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 31: Theo Atlat ĐLVN trang 27, cho biết trong các cây công nghiệp chuyên môn hóa ở Bắc Trung Bộ không có cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cà phê
B. Cao su
C. Điều.
D. Chè
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ?
A. Cơ cấu kinh tế ngành phát triển.
B. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn.
C. Giá trị công nghiệp cao nhất nước.
D. Chính sách phát triển phù hợp.
Câu 33: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?
A. Có các vùng chuyên canh.
B. Tập trung ở các đồng bằng.
C. Sử dụng nhiều giống tốt.
D. Chủ yếu là cây nhiệt đới.
Câu 35: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Kiên Giang
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
Câu 36: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu của vùng Bắc Trung Bộ là?
A. tăng cường giao thương với các nước láng giềng.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế các huyện phía tây.
C. phân bố lại dân cư, hình thành đô thị mới.
D. thu hút đầu tư từ nước ngoài.
Câu 37: Cho bảng số liệu:
DÂN SỔ CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về số dân cả nước và hai vùng giai đoạn 2010 - 2015?
A. Cả nước và hai vùng tăng liên tục.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn cả nước.
Câu 38: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tên các khu kinh tế ven biển của vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Định An, Bạc Liêu.
B. Năm Căn, Rạch Giá.
C. Định An, Năm Căn.
D. Định An, Kiên Lương.
Câu 39: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số một của nước ta nhờ có?
A. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
B. độ cao lớn, có khí hậu mát mẻ.
C. nhiều đất badan và khí hậu cận xích đạo.
D. khí hậu nhiệt đới có sự phân hóa theo độ cao.
Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Mộc Châu.
B. Đăk Lăk.
C. Lâm Viên.
D. Mơ Nông.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận