Câu hỏi:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỔ CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về số dân cả nước và hai vùng giai đoạn 2010 - 2015?
A. Cả nước và hai vùng tăng liên tục.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn cả nước.
Câu 1: Khu vực thường xảy ra lũ quét ở nước ta là?
A. vùng đồi trung du.
B. đồng bằng ven biển.
C. hạ lưu các cửa sông.
D. lưu vực sông suối miền núi.
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu của vùng Bắc Trung Bộ là?
A. tăng cường giao thương với các nước láng giềng.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế các huyện phía tây.
C. phân bố lại dân cư, hình thành đô thị mới.
D. thu hút đầu tư từ nước ngoài.
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Đường bờ biển của nước ta dài 3260 km, chạy từ?
A. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.
B. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau.
C. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.
D. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Campuchia?
A. Mộc Bài, Lao Bảo.
B. Cha Lo, Vĩnh Xương.
C. Vĩnh Xương, Mộc Bài.
D. Lao Bảo, Nậm Cắn.
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Dạng địa hình ven biển nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản?
A. Vụng, đầm phá.
B. Vịnh nước sâu.
C. Vịnh cửa sông.
D. Tam giác châu có bãi triều rộng.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ?
A. Cơ cấu kinh tế ngành phát triển.
B. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn.
C. Giá trị công nghiệp cao nhất nước.
D. Chính sách phát triển phù hợp.
05/11/2021 8 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Bế Văn Đàn
- 30 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.4K
- 238
- 40
-
14 người đang thi
- 989
- 78
- 40
-
74 người đang thi
- 848
- 51
- 40
-
25 người đang thi
- 1.1K
- 16
- 40
-
26 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận