Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Châu Văn Liêm

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Châu Văn Liêm

  • 05/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 459 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Châu Văn Liêm. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Địa. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/06/2022

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

45 Lần thi

Câu 1:

Khu vực có nguồn sinh vật dưới nước bị suy giảm rõ rệt nhất là?

A. vùng các đảo, quần đảo

B. vùng cửa sông, ven biển.

C. vùng tiếp giáp sông lớn

D. nơi có thủy triểu lên cao.

Câu 2:

Thiên tai mang tính cục bộ địa phương ở nước ta là?

A. bão.

B. ngập lụt.

C. hạn hán.

D. mưa đá.

Câu 3:

Kĩ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở nước ta không phải là?

A. làm ruộng bậc thang

B. đào hố dạng vẩy cá. 

C. trồng cây theo băng

D. chủ động tưới tiêu. 

Câu 5:

Ngành nào sau đây ở nước ta  thuộc công nghiệp năng lượng?

A. Sản xuất điện

B. Luyện kim.

C. Cơ khí.

D. Hóa chất.

Câu 7:

Đông Nam Bộ không có thế mạnh về?

A. cây công nghiệp

B. dầu khí.

C. cây lương thực

D. kinh tế biển.

Câu 10:

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với vùng khí hậu Tây Bắc Bộ và Nam Bộ?

A. Tháng VIII có lượng mưa lớn nhất.

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C

C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.

D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ có ngành luyện kim màu?

A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa. 

B. Biên Hòa, Vũng Tàu.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.

D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

Câu 24:

Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất nhập khẩu giai đoạn 2010 – 2015 của một số quốc gia?

A. Hoa Kì luôn lớn nhất và xu hướng tăng.

B. Nhật Bản luôn nhỏ nhất và tăng nhanh.

C. Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.

D. Hoa Kì tăng ít hơn Nhật Bản, Trung Quốc.

Câu 25:

Nước ta có đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới do?

A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc

B. tác động thường xuyên của gió Tín phong

C. ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á

D. giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương. 

Câu 26:

Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp là do?

A. quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp.     

B. cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu.

C. có lịch sử khai thác lãnh thổ từ rất lâu đời.

D. điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội khó khăn.

Câu 27:

Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp chủ yếu do?

A. các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu

B. công nghiệp hóa phát triển còn chậm.

C. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn 

D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh

Câu 28:

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là?

A. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.

B. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực.

C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm.

D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.

Câu 29:

Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là?

A. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.

B. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.

C. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.

D. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.

Câu 30:

Nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm trở lại đây chủ yếu là do?

A. thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao

B. điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.

C. giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.

D. chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước

Câu 31:

Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành viễn thông nước ta hiện nay?

A. Tốc độ phát triển rất nhanh

B. Đón đầu các kĩ thuật hiện đại.

C. Mạng lưới tương đối đa dạng.

D. Quy trình nghiệp vụ thủ công

Câu 32:

Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nuớc ta là?

A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.

B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.

C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.

D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.

Câu 33:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây?

A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.

B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.

C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng

D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng

Câu 34:

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là?

A. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.

B. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.

C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.

D. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật và bảo vệ môi trường.

Câu 35:

Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là?

A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt

B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu

C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.

D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến

Câu 36:

Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên chủ yếu nhằm?

A. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.

B. hạn chế những rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm. 

C. thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.

D. tăng nguồn cung nguyên liệu cho công nghiệp.

Câu 37:

Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là?

A. sử dụng hợp lý tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.

B. bố trí các khu dân cư hợp lý và xây dựng các hệ thống đê

C. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động

D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường

Câu 38:

Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.

B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.

D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch. 

Câu 39:

Quá trình bồi tụ mở rộng nhanh đồng bằng châu thổ sông của nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Ở hạ lưu các sông lớn, thềm lục địa nông và mở rộng.

B. Xâm thực miền núi yếu, thềm lục địa nông và mở rộng.

C. Mạng lưới sông dày đặc, núi lùi sâu vào trong đất liền.

D. Lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông thay đổi theo mùa.

Câu 40:

Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

A. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông

B. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường.

C. đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động.

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành cùng chuyên canh.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Châu Văn Liêm
Thông tin thêm
  • 45 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh