Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Châu Văn Liêm. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Địa. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/06/2022
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
51 Lần thi
Câu 1: Khu vực có nguồn sinh vật dưới nước bị suy giảm rõ rệt nhất là?
A. vùng các đảo, quần đảo
B. vùng cửa sông, ven biển.
C. vùng tiếp giáp sông lớn
D. nơi có thủy triểu lên cao.
Câu 2: Thiên tai mang tính cục bộ địa phương ở nước ta là?
A. bão.
B. ngập lụt.
C. hạn hán.
D. mưa đá.
Câu 3: Kĩ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở nước ta không phải là?
A. làm ruộng bậc thang
B. đào hố dạng vẩy cá.
C. trồng cây theo băng
D. chủ động tưới tiêu.
Câu 4: Ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long không chỉ do mưa lớn gây ra mà còn do?
A. bão
B. triều cường
C. lũ lụt
D. mưa đá.
Câu 5: Ngành nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp năng lượng?
A. Sản xuất điện
B. Luyện kim.
C. Cơ khí.
D. Hóa chất.
Câu 6: Tài nguyên được sử dụng cho tổ hợp nhà máy điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là?
A. than đá.
B. dầu mỏ.
C. khí đốt.
D. thủy năng.
Câu 7: Đông Nam Bộ không có thế mạnh về?
A. cây công nghiệp
B. dầu khí.
C. cây lương thực
D. kinh tế biển.
Câu 8: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta có đường biên giới giáp với hai quốc gia Lào và Campuchia?
A. Quảng Ninh
B. Hà Giang
C. Tây Ninh
D. Kon Tum.
Câu 9: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Hồng
B. Sông Mê Công
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Cả.
Câu 10: Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với vùng khí hậu Tây Bắc Bộ và Nam Bộ?
A. Tháng VIII có lượng mưa lớn nhất.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.
Câu 11: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Chư Yang Sin
B. Lang Bian
C. Ngọc Linh.
D. Vọng Phu.
Câu 12: Theo Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết số dân thành thị nước ta (giai đoạn 1979 - 2007) thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm.
C. Ổn định
D. Biến động.
Câu 13: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn
B. Vũng Áng.
C. Hòn La.
D. Chu Lai.
Câu 14: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 15: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành điện tử?
A. Cần Thơ.
B. Biên Hòa.
C. Thanh Hóa
D. Nha Trang.
Câu 16: Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Huế không có ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may.
B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô
D. Giấy, in, văn phòng phẩm
Câu 17: Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây?
A. Tây Trang
B. Nậm Cắn
C. Cầu Treo.
D. Cha Lo
Câu 18: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An
D. Quảng Ngãi.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Lạng Sơn.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây - Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Đà Nẵng.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Quảng Trị
D. Quảng Bình.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô lớn nhất?
A. Quảng Ngãi.
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ có ngành luyện kim màu?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Việt Nam |
Xin-ga-po |
Thái Lan |
2010 |
174,7 |
879,7 |
432,1 |
2014 |
324,1 |
1 102,1 |
533,5 |
2015 |
355,1 |
954,7 |
501,1 |
|
2,03 |
1,08 |
1,16 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Việt Nam tăng ít nhất.
B. Thái Lan tăng nhanh nhất.
C. Xin-ga-po tăng chậm nhất
D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 24: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất nhập khẩu giai đoạn 2010 – 2015 của một số quốc gia?
A. Hoa Kì luôn lớn nhất và xu hướng tăng.
B. Nhật Bản luôn nhỏ nhất và tăng nhanh.
C. Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
D. Hoa Kì tăng ít hơn Nhật Bản, Trung Quốc.
Câu 25: Nước ta có đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới do?
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
B. tác động thường xuyên của gió Tín phong
C. ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á
D. giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.
Câu 26: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp là do?
A. quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu.
C. có lịch sử khai thác lãnh thổ từ rất lâu đời.
D. điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội khó khăn.
Câu 27: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp chủ yếu do?
A. các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu
B. công nghiệp hóa phát triển còn chậm.
C. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn
D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh
Câu 28: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là?
A. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.
B. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực.
C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.
Câu 29: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là?
A. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
B. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
C. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
D. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.
Câu 30: Nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm trở lại đây chủ yếu là do?
A. thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao
B. điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.
D. chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành viễn thông nước ta hiện nay?
A. Tốc độ phát triển rất nhanh
B. Đón đầu các kĩ thuật hiện đại.
C. Mạng lưới tương đối đa dạng.
D. Quy trình nghiệp vụ thủ công
Câu 32: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nuớc ta là?
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 33: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.
B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.
C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng
Câu 34: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là?
A. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
B. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
D. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật và bảo vệ môi trường.
Câu 35: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là?
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến
Câu 36: Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên chủ yếu nhằm?
A. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
B. hạn chế những rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm.
C. thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
D. tăng nguồn cung nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 37: Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
A. sử dụng hợp lý tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
B. bố trí các khu dân cư hợp lý và xây dựng các hệ thống đê
C. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động
D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường
Câu 38: Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 39: Quá trình bồi tụ mở rộng nhanh đồng bằng châu thổ sông của nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Ở hạ lưu các sông lớn, thềm lục địa nông và mở rộng.
B. Xâm thực miền núi yếu, thềm lục địa nông và mở rộng.
C. Mạng lưới sông dày đặc, núi lùi sâu vào trong đất liền.
D. Lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông thay đổi theo mùa.
Câu 40: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông
B. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường.
C. đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành cùng chuyên canh.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận