Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật đầu tư - Phần 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật đầu tư - Phần 3

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 579 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật đầu tư - Phần 3. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

28/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

11 Lần thi

Câu 1: Khu chế xuất là khu:

A. Thành lập theo quyết định của Chính phủ

B. Thành lập theo quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

C. Thành lập theo quyết định của Sở Kế hoạch và Đầu tư

D. Thành lập tự phát

Câu 2: Lĩnh vực đầu tư đối với hợp đồng đối tác công tư là:

A. Xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng, cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công

B. Cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công

C. Mọi lĩnh vực

D. Xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng

Câu 3: Lĩnh vực đầu tư ra nước ngoài gồm:

A. Mọi lĩnh vực mà pháp luật nước sở tại không cấm

B. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm

C. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam không cấm

D. Một số lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm

Câu 5: Nhà đầu tư đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài là:

A. Nhà đầu tư trong nước

B. Các nhà đầu tư đầu tư tại Việt Nam

C. Chính phủ Việt Nam

D. Nhà đầu tư nước ngoài

Câu 6: Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư phải:

A. Góp vốn vào doanh nghiệp dự án

B. Ký kết hợp đồng hợp tác kinh doanh

C. Thành lập doanh nghiệp để thực hiện dự án đầu tư

D. Mua cổ phần, phần vốn góp của doanh nghiệp dự án

Câu 7: Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài thuộc về:

A. Quốc hội và Thủ tướng Chính phủ

B. Quốc hội

C. Thủ tướng Chính phủ

D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 9: Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài là:

A. 5 ngày hoặc 15 ngày, tùy trường hợp phải quyết định hay không phải quyết định chủ trương đầu tư

B. 15 ngày

C. 3 ngày

D. 5 ngày

Câu 12: Trong quá trình thực hiện, các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh:

A. Thành lập Ban điều phối để thực hiện hợp đồng

B. Không thành lập Ban điều phối để thực hiện hợp đồng

C. Thành lập Ban kiểm soát để thực hiện hợp đồng

D. Thành lập Hội đồng quản trị để thực hiện hợp đồng

Câu 17: Theo Luật Đầu tư năm 2014, Đầu tư kinh doanh được hiểu là gì?

A. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng hoặc thực hiện dự án đầu tư

B. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để thành lập tổ chức kinh tế, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng

C. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua thành lập tổ chức kinh tế; góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng, thực hiện dự án đầu tư

D. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan

Câu 18: Luật Đầu tư năm 2014 được áp dụng cho các đối tượng nào?

A. Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh

B. Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài

C. Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam và tổ chức liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh

D. Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam; Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh

Câu 19: Luật Đầu tư năm 2014 có phạm vi điều chỉnh như thế nào?

A. Điều chỉnh các hoạt động đầu tư kinh doanh

B. Điều chỉnh các hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam

C. Điều chỉnh các hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam và hoạt động đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài

D. Điều chỉnh các hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam, hoạt động đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài và hoạt động đầu tư công

Câu 20: Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư bao gồm những tổ chức, cá nhân nào?

A. Tổ chức thực hiện các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan

B. Cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan

C. Tổ chức hoặc cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của phỏp luật cú liờn quan

D. Tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật Việt Nam

Câu 21: Theo Luật đầu tư năm 2014, nhà đầu tư là tổ chức bao gồm những tổ chức nào?

A. Doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế thành lập theo Luật doanh nghiệp; Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập theo Luật hợp tác xã

B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập trước khi Luật Đầu tư

C. Tổ chức nước ngoài; Các tổ chức khác theo quy định của phỏp luật Việt Nam

D. Tất cả các tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên

Câu 22: Theo Luật đầu tư năm 2014, nhà đầu tư là cá nhân bao gồm những cá nhân nào?

A. Hộ kinh doanh, cá nhân người Việt Nam kinh doanh

B. Cá nhân nước ngoài; Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam

C. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

D. Tất cả các tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên

Câu 23: Theo Luật đầu tư năm 2014, nhà đầu tư nước ngoài bao gồm những tổ chức, cá nhân nào?

A. Tổ chức nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam

B. Cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam

C. Tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam

D. Tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam

Câu 24: Theo pháp luật về đầu tư hiện hành của nước ta, tổ chức kinh tế nào sau đây không có tư cách pháp nhân?

A. Công ty hợp danh

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Công ty cổ phần

Câu 25: Theo Luật đầu tư năm 2014, doanh nghiệp nào được Nhà nước Việt Nam công nhận là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài?

A. Doanh nghiệp liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật Việt Nam có liên quan

B. Doanh nghiệp do nhà đầu tư nước ngoài thành lập theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật Việt Nam có liên quan để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam

C. Danh nghiệp do nhà đầu tư nước ngoài thành lập theo pháp luật Việt Nam để hoạt động đầu tư tại Việt Nam; doanh nghiệp Việt Nam do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại

D. Doanh nghiệp Việt Nam do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật Việt Nam có liên quan

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật đầu tư có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật đầu tư có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên