Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật đầu tư - Phần 3. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
28/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
11 Lần thi
Câu 1: Khu chế xuất là khu:
A. Thành lập theo quyết định của Chính phủ
B. Thành lập theo quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
C. Thành lập theo quyết định của Sở Kế hoạch và Đầu tư
D. Thành lập tự phát
Câu 2: Lĩnh vực đầu tư đối với hợp đồng đối tác công tư là:
A. Xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng, cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công
B. Cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công
C. Mọi lĩnh vực
D. Xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng
Câu 3: Lĩnh vực đầu tư ra nước ngoài gồm:
A. Mọi lĩnh vực mà pháp luật nước sở tại không cấm
B. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm
C. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam không cấm
D. Một số lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm
Câu 4: Mức ký quỹ để bảo đảm thực hiện dự án là bao nhiêu % vốn đầu tư của dự án căn cứ vào quy mô, tính chất và tiến độ thực hiện của từng dự án?
A. Từ 1% đến 3%
B. Từ 1% đến 5%
C. Từ 3% đến 5%
D. Từ 5% đến 7%
Câu 5: Nhà đầu tư đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài là:
A. Nhà đầu tư trong nước
B. Các nhà đầu tư đầu tư tại Việt Nam
C. Chính phủ Việt Nam
D. Nhà đầu tư nước ngoài
Câu 6: Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư phải:
A. Góp vốn vào doanh nghiệp dự án
B. Ký kết hợp đồng hợp tác kinh doanh
C. Thành lập doanh nghiệp để thực hiện dự án đầu tư
D. Mua cổ phần, phần vốn góp của doanh nghiệp dự án
Câu 7: Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài thuộc về:
A. Quốc hội và Thủ tướng Chính phủ
B. Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 8: Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh là:
A. 5 ngày hoặc 15 ngày tùy từng trường hợp
B. 15 ngày
C. 3 ngày
D. 5 ngày
Câu 9: Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài là:
A. 5 ngày hoặc 15 ngày, tùy trường hợp phải quyết định hay không phải quyết định chủ trương đầu tư
B. 15 ngày
C. 3 ngày
D. 5 ngày
Câu 10: Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư ngoài khu kinh tế không quá bao nhiêu năm?
A. 50 năm
B. 60 năm
C. 70 năm
D. 99 năm
Câu 11: Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư trong khu kinh tế không quá bao nhiêu năm?
A. 50 năm
B. 70 năm
C. 99 năm
D. 100 năm
Câu 12: Trong quá trình thực hiện, các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh:
A. Thành lập Ban điều phối để thực hiện hợp đồng
B. Không thành lập Ban điều phối để thực hiện hợp đồng
C. Thành lập Ban kiểm soát để thực hiện hợp đồng
D. Thành lập Hội đồng quản trị để thực hiện hợp đồng
Câu 13: Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ, cơ quan đăng ký đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 40 ngày
Câu 16: Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư?
A. 03 ngày
B. 07 ngày
C. 05 ngày
D. 09 ngày
Câu 17: Theo Luật Đầu tư năm 2014, Đầu tư kinh doanh được hiểu là gì?
A. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng hoặc thực hiện dự án đầu tư
B. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để thành lập tổ chức kinh tế, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng
C. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua thành lập tổ chức kinh tế; góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng, thực hiện dự án đầu tư
D. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan
Câu 18: Luật Đầu tư năm 2014 được áp dụng cho các đối tượng nào?
A. Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh
B. Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
C. Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam và tổ chức liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh
D. Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam; Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh
Câu 19: Luật Đầu tư năm 2014 có phạm vi điều chỉnh như thế nào?
A. Điều chỉnh các hoạt động đầu tư kinh doanh
B. Điều chỉnh các hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam
C. Điều chỉnh các hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam và hoạt động đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài
D. Điều chỉnh các hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam, hoạt động đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài và hoạt động đầu tư công
Câu 20: Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư bao gồm những tổ chức, cá nhân nào?
A. Tổ chức thực hiện các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan
B. Cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan
C. Tổ chức hoặc cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của phỏp luật cú liờn quan
D. Tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật Việt Nam
Câu 21: Theo Luật đầu tư năm 2014, nhà đầu tư là tổ chức bao gồm những tổ chức nào?
A. Doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế thành lập theo Luật doanh nghiệp; Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập theo Luật hợp tác xã
B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập trước khi Luật Đầu tư
C. Tổ chức nước ngoài; Các tổ chức khác theo quy định của phỏp luật Việt Nam
D. Tất cả các tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên
Câu 22: Theo Luật đầu tư năm 2014, nhà đầu tư là cá nhân bao gồm những cá nhân nào?
A. Hộ kinh doanh, cá nhân người Việt Nam kinh doanh
B. Cá nhân nước ngoài; Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam
C. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
D. Tất cả các tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên
Câu 23: Theo Luật đầu tư năm 2014, nhà đầu tư nước ngoài bao gồm những tổ chức, cá nhân nào?
A. Tổ chức nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
B. Cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
C. Tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
D. Tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
Câu 24: Theo pháp luật về đầu tư hiện hành của nước ta, tổ chức kinh tế nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty cổ phần
Câu 25: Theo Luật đầu tư năm 2014, doanh nghiệp nào được Nhà nước Việt Nam công nhận là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài?
A. Doanh nghiệp liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật Việt Nam có liên quan
B. Doanh nghiệp do nhà đầu tư nước ngoài thành lập theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật Việt Nam có liên quan để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
C. Danh nghiệp do nhà đầu tư nước ngoài thành lập theo pháp luật Việt Nam để hoạt động đầu tư tại Việt Nam; doanh nghiệp Việt Nam do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại
D. Doanh nghiệp Việt Nam do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật Việt Nam có liên quan
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật đầu tư có đáp án Xem thêm...
- 11 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận