Câu hỏi: Theo Luật Đầu tư năm 2014, Đầu tư kinh doanh được hiểu là gì?

444 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng hoặc thực hiện dự án đầu tư

B. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để thành lập tổ chức kinh tế, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng

C. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua thành lập tổ chức kinh tế; góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng, thực hiện dự án đầu tư

D. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Luật Đầu tư năm 2014 được áp dụng cho các đối tượng nào?

A. Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh

B. Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài

C. Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam và tổ chức liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh

D. Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam; Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Lĩnh vực đầu tư ra nước ngoài gồm:

A. Mọi lĩnh vực mà pháp luật nước sở tại không cấm

B. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm

C. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam không cấm

D. Một số lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 3: Lĩnh vực đầu tư đối với hợp đồng đối tác công tư là:

A. Xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng, cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công

B. Cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công

C. Mọi lĩnh vực

D. Xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Theo pháp luật về đầu tư hiện hành của nước ta, tổ chức kinh tế nào sau đây không có tư cách pháp nhân?

A. Công ty hợp danh

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Công ty cổ phần

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 5: Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư phải:

A. Góp vốn vào doanh nghiệp dự án

B. Ký kết hợp đồng hợp tác kinh doanh

C. Thành lập doanh nghiệp để thực hiện dự án đầu tư

D. Mua cổ phần, phần vốn góp của doanh nghiệp dự án

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Theo Luật đầu tư năm 2014, nhà đầu tư là cá nhân bao gồm những cá nhân nào?

A. Hộ kinh doanh, cá nhân người Việt Nam kinh doanh

B. Cá nhân nước ngoài; Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam

C. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

D. Tất cả các tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật đầu tư - Phần 3
Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên