Câu hỏi: Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư bao gồm những tổ chức, cá nhân nào?
A. Tổ chức thực hiện các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan
B. Cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan
C. Tổ chức hoặc cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của phỏp luật cú liờn quan
D. Tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật Việt Nam
Câu 1: Luật Đầu tư năm 2014 được áp dụng cho các đối tượng nào?
A. Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh
B. Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
C. Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam và tổ chức liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh
D. Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam; Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Lĩnh vực đầu tư ra nước ngoài gồm:
A. Mọi lĩnh vực mà pháp luật nước sở tại không cấm
B. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm
C. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam không cấm
D. Một số lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 3: Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho cơ quan đăng ký đầu tư nơi đặt văn phòng điều hành?
A. 07 ngày
B. 03 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Theo Luật đầu tư năm 2014, nhà đầu tư nước ngoài bao gồm những tổ chức, cá nhân nào?
A. Tổ chức nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
B. Cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
C. Tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
D. Tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Mức ký quỹ để bảo đảm thực hiện dự án là bao nhiêu % vốn đầu tư của dự án căn cứ vào quy mô, tính chất và tiến độ thực hiện của từng dự án?
A. Từ 1% đến 3%
B. Từ 1% đến 5%
C. Từ 3% đến 5%
D. Từ 5% đến 7%
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Theo Luật Đầu tư năm 2014, Đầu tư kinh doanh được hiểu là gì?
A. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng hoặc thực hiện dự án đầu tư
B. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để thành lập tổ chức kinh tế, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng
C. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua thành lập tổ chức kinh tế; góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng, thực hiện dự án đầu tư
D. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật đầu tư - Phần 3
- 10 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận