Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 26

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 26

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 197 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 26. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Trong vùng nhân của vi khuẩn có?

A. Plasmid

B. Ribosome

C. Mesosome

D. Nhiễm sắc thể

Câu 2: Plasmit là gì?

A. 1 bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào

B. 1 cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể

C. 1 phân tử ADN có khả năng tự nhân đôi độc lập

D. 1 cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn

Câu 3: Điều nào sau đây là KHÔNG đúng với plasmit?

A. Được sử dụng làm vectơ trong kỹ thật chuyển gen

B.  Có trong nhân của tế bào

C. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào

D. Phân tử ADN nhỏ, dạng mạch vòng

Câu 4: Người ta chia làm hai loại vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) dựa vào yếu tố nào sau đây?

A. Cấu trúc thành phần của hóa học của thành tế bào

B. Cấu trúc của Plasmit

C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân

D. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân

Câu 5: Bộ máy gongi có chức năng?

A. Gắn thêm đường vào Protein

B. Tổng hợp lipit

C. Bao gói các sản phẩm của tế bào 

D. Tổng hợp một số hoocmon

Câu 6: Mỗi trung thể được cấu tạo từ?

A. Hai trung tử xếp vuông góc với nhau 

B. Hai trung tử xếp xong xong với nhau

C. Hai trung tử xếp cạnh nhau

D. Hai trung tử xếp thẳng hàng với nhau

Câu 7: . Trên màng lưới nội chất trơn có nhiều?

A. Riboxom

B. Loại enzim

C. Lipit 

D. Protein 

Câu 8: Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào?

A. Dịch nhân

B. Nhân con

C.  Bộ máy Golgi

D. Chất nhiễm sắc

Câu 9: Kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi thế cho vi khuẩn, Ngoại trừ?

A. Trao đổi chất qua màng nhanh

B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện

C. Tế bào trưởng thành và phân chia nhanh

D. Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào diễn ra nhanh hơn 

Câu 10: Tên gọi Stroma để chỉ cấu trúc nào sau đây?

A.  Chất nền của tế bào

B. Chất nền của lục lạp

C. Màng trong của lục lạp

D. Màng của thylacoid

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn?

A. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon

B. Nhân có màng nhân bao bọc

C. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng 

D. Các bào quan có màng bao bọc

Câu 12: Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?

A. Lƣới nội chất

B. Màng sinh chất

C. Vỏ nhầy

D. Long, roi

Câu 13: Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A. To và vỡ ra

B. Co nguyên sinh

C. Tế bào nhỏ đi

D. Không thay đổi

Câu 14: Bơm Na+ , K+ là bơm theo hình thức vận chuyển?

A. Thụ động

B. Có trung gian

C. Chủ động

D. Thực bào

Câu 16: Kết quả của đường phân là?

A. 2 axit piruvic + 2 ATP + 2 NADH

B. 2 axit piruvic + 1 ATP + 2 NADH

C. 6 CO2 + 6 H2O

D. 2 axit piruvic + 2 ATP + 1 NADH

Câu 18: Giai đoạn đường phân trong hô hấp diễn ra?

A. Tế bào chất

B. Trong ti thể

C. Trong lục lạp có phân tử diệp lục

D. Nhân tế bào

Câu 19: Ti thể và Lục Lạp đều?

A. Tổng hợp ATP 

B. Lấy electron từ H2O 

C. Khử NAD+ thành NADP

D. Giải phóng O2

Câu 20: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là?

A. Dứa, xƣơng rồng, thuốc bỏng 

B. Lúa, khoai, sắn, Đậu

C. Ngô, mía, cỏ gấu 

D. Rau dền, các loại rau

Câu 21: Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo là:

A. ALPG (andehit phophogliceric)

B. APG (axit photosphoglixêric)

C. AM (axit malic)

D. RiDP (Ribulozo - 1,5 diphotphat)

Câu 22: Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của ADN được đảm bảo bởi?

A. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotit trong chuỗi pôlynucleotit

B. Liên kết giữa các bazo nitric và đường đê ôxyribô

C. Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các bazo nitric của hai mạch

D. Sự kết hợp của ADN với Protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc

Câu 23: Sự tổng hợp ARN được thực hiện?

A. Theo nguyên tắc bổ xung trên 2 mạch của gen

B. Theo nguyên tắc bổ sung và chỉ trên một mạch của gen

C. Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được tổng hợp ở ngoài nhân

D. Trong hạnh nhân đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân và tARN được tổng hợp lại ti thể

Câu 24: Câu khẳng định nào sau đây SAI về ARN – polimeraza của tế bào nhân sơ?

A. Tổng hợp ARN theo hướng 5’ – 3'

B. Chỉ có một loại ARN – polimerza dùng tổng hợp 3 lại ARN

C. Sao mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN

D. Một bản sao mã có thể tổng hợp cho vài chuỗi polipeptit

Câu 25: Đuôi polyA, điều nào KHÔNG đúng?

A. Gắn ở tại đầu 5’ của mARN

B. Vị trí gắn polyA nằm trong vùng không dịch mã

C. Có chức năng giúp mARN thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất

D. Có chức năng bảo vệ mARN trong quá trình dịch mã

Câu 26: Giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở?

A. Tế bào chất 

B.  Lưới nội chất

C. Nhân

D. Hạch Nhân 

Câu 27: Các loài sinh vật sau loài nào sinh sản bằng cách phân đôi?

A. Trùng roi

B. Hài miên

C. Giun đốt 

D. Ruột khoang

Câu 29: Lượng loãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào?

A. Trứng đoạn hoàng

B. Trứng đẳng hoàng

C. Trứng trung hoàng

D. Trứng vô hoàng

Câu 30: Lượng noãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào?

A. Trứng đoạn hoàng

B. Trứng đẳng hoàng

C. Trứng trung hoàng

D. Trứng vô hoàng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên