Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 27

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 27

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 77 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 27. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây không thuộc dị vật khí quản:

A. Nuốt nghẹn, vướng... 

B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “Lật phật cờ bay”

C. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập” 

D. Ho khạc đờm

Câu 2: Chọn câu đúng nhất: 

A. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là liệt dây thần kinh VII

B. Nôn mữa là triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán áp xe tiểu não do tai

C. Ở trẻ em khi tắm nước vào tai có thể gây viêm tai

D. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là viêm màng não

Câu 3: Dấu hiệu nào sau đây quan trọng nhất chẩn đoán dị vật phế quản:

A. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập”

B. thở hai thì, thở nhanh nông

C. Soi gắp được dị vật phía dưới khí quản 

D. Ho và sốt cao

Câu 4: Biến chứng nào sau đây ít liên quan dị vật đường thở:

A. Viêm màng phổi mủ 

B. Áp xe phổi 

C. Phế quản phế viêm

D. Áp xe quanh thực quản

Câu 5: Những xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây chưa cần thiết để chẩn đoán và điều trị dị vật đường thở:

A. Chụp phim phổi thẳng nghiêng 

B. Công thức máu, máu chảy, máu đông

C. Siêu âm hệ thống đường hô hấp 

D. Xét nghiệm vi trùng kháng sinh đồ nếu khạc ra mủ

Câu 6: Tìm một câu sai gây “Hội chứng xâm nhập” trong dị vật đường thở:

A. Do một vật lạ có chạm vào thanh quản trước khi khu trú tại chổ hoặc xâm nhập sâu vào khí quản hoặc phế quản.

B. Do thần kinh vận động và cảm giác của thanh quản bình thường để đảm bảo chức năng bảo vệ đường hô hấp của thanh quản

C. Do thanh quản bị chấn thương bởi dị vật gây ra

D. Do thanh quản có phản xạ ho để bảo vệ đường hô hấp

Câu 7: Tiên lượng nặng nề nhất thuộc dị vật nào ở Việt Nam:

A.  Hạt hồng xiêm (Sapuchê) 

B. Hạt dưa

C. Xương cá

D. Hạt lạc (đậu phộng)

Câu 8: Thể xuất ngoại Zygoma hay gặp ở lứa tuổi: 

A. Ở bất kỳ tuổi nào

B. Dưới 1 tuổi

C. Dưới 10 tuổi

D. Từ 5 đến 15 tuổi

Câu 9: Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng đến khám sau:

A. Các cháu nhà trẻ, mẫu giáo 

B. Học sinh, sinh viên

C. Bộ đội, công an 

D. Công nhân, nông dân

Câu 10: Để chẩn đoán áp xe não do tai, hội chứng đáng tin cậy hơn cả là:

A. Chóng mặt, ù tai, nôn mửa

B. Rối loạn thăng bằng, quá tầm

C. Liệt mặt ngoại biên, buồn nôn

D. Nhức đầu dữ dội, nôn, tinh thần trì trệ 

Câu 12: Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các tình huống sau:

A. Đến viện sớm chưa có biến chứng 

B. Đến sớm bắt đầu có biến chứng

C. Đến trễ đã có biến chứng

D. Đến trễ chưa có biến chứng

Câu 19: Câu nào sau đây đúng:

A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 1 tháng, nên dùng kháng sinh toàn thân mạnh ngay

B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm cần điều trị sớm và tích cực ở tuyến cơ sở trong vòng 2 tuần, nếu không đỡ thì chuyển lên tuyến trên ngay

C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm là một cấp cứu trong Tai-Mũi-Họng

D. Khi có bệnh tích cholesteatome điều trị bảo tồn cần làm sạch loại bệnh tích này để tránh các biến chứng nguy hiểm

Câu 22: Trong chỉ định chụp phim Schuller, ý nào sau đây không đúng:

A. Để đánh giá các thông bào xương chũm

B. Được chỉ định trong viêm tai xương chũm cấp và mạn tính

C. Có thể thấy được hình ảnh nghi ngờ cholesteatome 

D. Là căn cứ chính để chỉ định phẩu thuật tai cấp cứu

Câu 23: Thể xuất ngoại Bézold:

A. Hay gặp nhất trong các thể xuất ngoại

B. Là loại xuất ngoại ở mõm chũm, dể chẩn đoán nhầm với áp xe cơ ức-đòn-chũm

C. Dễ gây liệt mặt

D. Chỉ gặp ở trẻ em

Câu 24: Màng nhĩ thủng rộng, bờ nham nhỡ, sát khung xương, sập góc sau trên là triệu chứng thực thể thường gặp trong bệnh:

A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm 

B. Viêm tai giữa cấp tính

C. Viêm tai xương chũm mạn tính thường

D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm

Câu 25: Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, có các triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng, được gọi là:

A. Viêm tai xương chũm mạn tính đợt cấp

B. Viêm tai xương chũm mạn tính tái diễn

C. Viêm tai xương chũm mạn tính tái phát

D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm

Câu 26: Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây tử vong vì biến chứng nội sọ do tai:

A. Nhiễm độc, nhiễm trùng, suy kiệt

B. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não

C. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở

D. Các biến chứng xa như áp xe phổi, áp xe dưới có hoành

Câu 27: Viêm tai xương chũm hài nhi có liên quan đến nhiễm trùng ở họng mũi, nhưng hãy chỉ ra một câu sai:

A. Có thể từ viêm VA

B. Có thể từ áp xe thành sau họng

C. Có thể từ viêm họng

D. Có thể từ viêm amidan

Câu 28: Triệu chứng thực thể nào sau đây không phù hợp viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm:

A. Chảy mủ tai thường xuyên hơn, thối hơn, có thể lẫn máu hoặc chất Cholesteatome

B. Có khi chảy mủ ít hơn, nhưng đau tai tăng hơn, mùi thối bao giờ cũng tăng lên rõ rệt

C. Vùng chũm sau tai sưng nề, đỏ, ấn có phản ứng đau rõ rệt

D. Lỗ thủng màng nhĩ nhỏ góc dưới trước, bờ nhẵn, qua lỗ thủng nhiều mủ nhầy như mũi, rất tanh

Câu 29: Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tắc tĩnh mạch bên do tai:

A. Viêm tai giữa đơn thuần

B. Viêm tai giữa mủ nhầy

C. Viêm tai xương chủm có cholesteatome

D. Viêm tai xương chủm cấp

Câu 30: Bệnh lý áp xe tiểu não nghèo về triệu chứng và khó chẩn đoán do:

A. Áp xe nằm hoàn toàn trong chất não ít liên hệ ra bên ngoài nên ít gây ra triệu chứng

B. Thường chỉ có 1 ổ áp xe nên triệu chứng nghèo nàn

C. Kích thước ổ áp xe thường nhỏ nên ít gây triệu chứng

D. Phần lớn bán cầu tiểu não là vùng câm nên khi bị phá hủy không có biểu hiện lâm sàng hay chỉ thoáng qua không tồn tại lâu, ngoài ra khả năng bù trừ rất lớn

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên