Bộ câu hỏi trắc nghiệm PowerPoint 2010 có đáp án - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm PowerPoint 2010 có đáp án - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 1.3K Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm PowerPoint 2010 có đáp án - Phần 6. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

31/08/2021

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

31 Lần thi

Câu 1: Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện

A.  Chọn View-> Chọn Placcholder và chọn màu cần tô

B. Chọn Format ->Chọn Placcholder và chọn màu cần tô

C. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô

D. Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô

Câu 4: Để đưa họ tên của mình vào cuối mỗi slide làm tiêu đề chân trang, người thiết kế phải:

A. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All.

B. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply

C. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All

D. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply

Câu 5: Tại một Slide hiện hành ta bấm delete (trên bàn phím) lệnh này sẽ:

A. Thêm slide

B. Thêm slide hiện thời

C. Xoá slide đó

D.  không thực hiện

Câu 7: Để tạo một slide giống hệt slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng cần chọn

A. Vào Insert -> chọn New slide

B. Vào Insert -> chọn Duplicate

C. Vào Insert-> chọn Duplicate slide

D.  Không thực hiện được

Câu 8: Muốn chữ "Powerpoint" trong một văn bản định dạng thành bôi đậm, gạch chân ta

A. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U.

B. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B

C. Đưa con trỏ văn bản đến chữ "Powerpoint" và nhấn tổ hợp phím CTRL+U rồi CTRL + B (hoặc ngược lại)

D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B

Câu 9: Để thiết lập thông số trang in ta tực hiện

A. Chọn File -> Chọn Preview

B. Chọn File -> Chọn Properties

C. Chọn File -> Chọn print

D. Chọn File -> Chọn Page Setup

Câu 10:  Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta

A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells

B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells

C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders

D. Các cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 11: Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:

A. Phím 10

B. Phím ESC

C. Phím Delete

D. Phím Enter

Câu 13: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:

A. File - View Show

B.  Window - View Show

C. Slide Show - View Show

D. Tools - View Show

Câu 14: Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:

A. Edit - New Slide

B. File - New Slide

C. Slide Show - New Slide 

D.  Insert - New Slide

Câu 15: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện:

A. Format - Slide Design

B. Tools - Slide Design

C.  Insert - Slide Design

D. Slide Show – Slide Design

Câu 16: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:

A. File - Delete Slide

B. Edit - Delete Slide

C. Tools - Delete Slide

D. Slide Show – Delete Slide

Câu 17: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm

A. Phím F5

B. Phím F3

C. Phím F1

D. Phím F10

Câu 18: Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:

A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit

B.  Nháy chuột phải, rồi chọn Return 

C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show

D. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen

Câu 19: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,... ta thực hiện:

A.  Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect 

D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Câu 20: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:

A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove

B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete

C. Cả 2 câu đều đúng

D. Cả 2 câu đều sai.

Câu 21: PowerPoint có thể làm những gì?

A. Tạo các bài trình diễn trên màn hình

B. In các overhead màu hoặc trắng đen

C. Tạo các handout cho khách dự hội thảo

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 22: Để khởi động Powerpoint, ta thực hiện:

A. Start \ All Program \ Microsoft Office \ Microsoft Powerpoint

B. Start \ All Program \ Accessories \ Microsoft Powerpoint

C. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint

D. Câu A và D đều đúng

Câu 23: Trong Powerpoint có thể tạo một bản trình diễn mới từ:

A. Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank)

B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template)

C. Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 24: Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là:

A. Một Document

B. Một Slide

C. Một File

D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 25: PowerPoint có các chế độ hiển thị nào:

A. Normal View

B. Slide sorter view

C. Slide show view

D. Không có chế độ nào nêu trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm PowerPoint 2010 có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm PowerPoint 2010 có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 31 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm