Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 12. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
28/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
23 Lần thi
Câu 1: Nghiên cứu ngang đồng nghĩa với nghiên cứu:
A. Nghiên cứu tương quan
B. Nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc
C. Nghiên cứu hồi cứu
D. Nghiên cứu theo dõi
Câu 2: Nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc đồng nghĩa với:
A. Nghiên cứu sinh thái
B. Nghiên cứu ngang
C. Nghiên cứu bệnh chứng
D. Nghiên cứu thuần tập
Câu 4: Đối tượng trong nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc là:
A. Quần thể
B. Cá thể
C. Bệnh nhân
D. Người khỏe
Câu 6: Số lần khảo sát trên mỗi cohorte trong quá trình nghiên cứu của nghiên cứu ngang là:
A. Một lần
B. Nhiều lần
C. Hai lần
D. Một lần hoặc nhiều lần
Câu 7: So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Sai số chọn" trong nghiên cứu ngang là:
A. Không có
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cao
Câu 8: So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Sai số nhớ lại" trong nghiên cứu ngang là:
A. Không có
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cao
Câu 9: So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Yếu tố nhiễu" trong nghiên cứu ngang là:
A. Không có
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cao
Câu 10: So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Thời gian cần thiết" trong nghiên cứu ngang là:
A. Không có
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cao
Câu 11: So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Giá thành" trong nghiên cứu ngang là:
A. Không có
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cao
Câu 12: Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thuần tập hồi cứu; b. Bệnh chứng; c. Ngang; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự:
A. a, b, c
B. c, b, a
C. b, c, a
D. b, a, c
Câu 13: Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thuần tập hồi cứu; b. Bệnh chứng; c. Ngang; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự:
A. a, b, c
B. c, b, a
C. b, c, a
D. b, a, c
Câu 14: Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Bệnh chứng; b. Ngang; c. Tương quan; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự:
A. a, b, c
B. c, b, a
C. b, c, a
D. b, a, c
Câu 15: Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Bệnh chứng; b. Ngang; c. Tương quan; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự:
A. a, b, c
B. c, b, a
C. b, c, a
D. b, a, c
Câu 16: Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Ngang; b. Tương quan; c. Trường hợp; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự:
A. a, b, c
B. c, b, a
C. b, c, a
D. b, a, c
Câu 17: Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Ngang; b. Tương quan; c. Trường hợp; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự:
A. a, b, c
B. c, b, a
C. b, c, a
D. b, a, c
Câu 18: Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thực nghiệm; b. Thuần tập hồi cứu; c. Ngang; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự:
A. a, b, c
B. c, b, a
C. b, c, a
D. b, a, c
Câu 19: Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thực nghiệm; b. Thuần tập hồi cứu; c. Ngang; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự:
A. a, b, c
B. c, b, a
C. b, c, a
D. b, a, c
Câu 20: Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thực nghiệm; b. Thuần tập tương lai; c. Ngang; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự:
A. a, b, c
B. c, b, a
C. b, c, a
D. b, a, c
Câu 21: Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thực nghiệm; b. Thuần tập tương lai; c. Ngang; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự:
A. a, b, c
B. c, b, a
C. b, c, a
D. b, a, c
Câu 22: "Giá trị suy luận căn nguyên" thấp nhất trong các thiết kế nghiên cứu dưới đây là:
A. Thực nghiệm
B. Thuần tập tương lai
C. Thuần tập hồi cứu
D. Ngang
Câu 23: "Giá trị suy luận căn nguyên" thấp nhất trong các thiết kế nghiên cứu dưới đây là:
A. Thuần tập tương lai
B. Thuần tập hồi cứu
C. Bệnh chứng
D. Tương quan
Câu 24: Nghiên cứu theo dõi đồng nghĩa với nghiên cứu:
A. Ngang
B. Nghiên cứu dọc
C. Nửa dọc
D. Tương quan
Câu 25: Nghiên cứu thuần tập đồng nghĩa với nghiên cứu:
A. Nghiên cứu tương quan
B. Nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc
C. Nghiên cứu hồi cứu
D. Nghiên cứu theo dõi
Câu 26: Nghiên cứu theo dõi đồng nghĩa với:
A. Nghiên cứu sinh thái
B. Nghiên cứu ngang
C. Nghiên cứu bệnh chứng
D. Nghiên cứu thuần tập
Câu 31: Số lần khảo sát trên mỗi cohorte trong quá trình nghiên cứu của nghiên cứu dọc là:
A. Một lần
B. Nhiều lần
C. Hai lần
D. Một lần hoặc nhiều lần
Câu 32: Số lần khảo sát trên mỗi cohorte trong quá trình nghiên cứu của nghiên cứu nửa dọc là:
A. Một lần
B. Nhiều lần
C. Hai lần
D. Một lần hoặc nhiều lần
Câu 33: Khi nghiên cứu một nguyên nhân hiếm thì nên sử dụng thiết kế nghiên cứu:
A. Tương quan
B. Ngang
C. Bệnh chứng
D. Thuần tập
Câu 34: Khi nghiên cứu nhiều hậu quả của cùng một nguyên nhân thì nên sử dụng thiết kế nghiên cứu:
A. Tương quan
B. Ngang
C. Bệnh chứng
D. Thuần tập
Câu 35: Khi nghiên cứu nhằm xác lập mối liên quan về thời gian thì nên sử dụng thiết kế nghiên cứu:
A. Tương quan
B. Ngang
C. Bệnh chứng
D. Thuần tập
Câu 36: Khi nghiên cứu nhằm đo trực tiếp số mới mắc thì nên sử dụng thiết kế nghiên cứu:
A. Tương quan
B. Ngang
C. Bệnh chứng
D. Thuần tập
Câu 37: So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Sai số chọn" trong nghiên cứu thuần tập là:
A. Không có
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cao
Câu 38: So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Sai số nhớ lại" trong nghiên cứu thuần tập là:
A. Không có
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cao
Câu 39: So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Mất theo dõi" trong nghiên cứu thuần tập là:
A. Không có
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cao
Câu 40: So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Yếu tố nhiễu" trong nghiên cứu thuần tập là:
A. Không có
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cao
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học Xem thêm...
- 23 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận