Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 245 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 8. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

5 Lần thi

Câu 1: TiC là loại pha gì?

A. Pha xen kẽ 

B. Dung dịch rắn xen kẽ 

C. Dung dịch rắn thay thế 

D. Pha điện tử

Câu 3: Mác thép nào chống ăn mòn tốt nhất?

A. 12Cr18Ni9

B. 20Cr13

C. 15Cr25Ti 

D. 80W18Cr4VMo

Câu 4: Austenit là:

A. Sắt nguyên chất kỹ thuật 

B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong \(F{e_\gamma }\)

C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong \(F{e_\delta }\)

D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong \(F{e_\alpha }\)

Câu 6: Ti trong thép 18CrMnTi có tác dụng gì?

A. Tăng độ bền 

B. Tăng độ thấm tôi 

C. Tăng khả nằng chịu mài mòn 

D. Giữ hạt nhỏ khi thấm các bon

Câu 7: Để tăng hàm lượng các bon liên kết trong gang phải ủ ở khoảng nhiệt độ nào?

A. \(800 \div {820^o}C\)

B. \(850 \div {870^o}C\)

C. \(830 \div {850^o}C\)

D. \(750 \div {770^o}C\)

Câu 8: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Mg và Feα là:

A. 6 và 4

B. 17 và 9

C. 6 và 2 

D. 4 và 2

Câu 9: Chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?

A. C20 

B. 18CrMnTi 

C. 20Cr 

D. 20CrNi 

Câu 10: 12Cr18Ni9 dùng làm:

A. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

B. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu 

C. Trục bơm, ốc vít không gỉ 

D. Thiết bị trong hóa học

Câu 11: Phương pháp tôi nào ít gây ra ứng suất nhiệt?

A. Tôi trong một môi trường

B. Tôi phân cấp

C. Tôi đẳng nhiệt 

D. Tôi trong hai môi trường

Câu 12: Mục đích của ủ thấp là:

A. Khử ứng suất 

B. Tăng độ dẻo

C. Làm nhỏ hạt 

D. Giảm độ cứng

Câu 13: Trong tổ chức của hợp kim có kiểu giản đồ hai nguyên loại 2 luôn có:

A. Dung dịch rắn

B. Pha điện tử

C. Cùng tinh 

D. Pha xen kẽ 

Câu 14: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?

A. Dung dịch rắn thay thế

B. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ 

C. Dung dịch rắn xen kẽ

D. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn

Câu 16: Sau thấm các bon, lõi chi tiết là loại thép nào?

A. Thép sau cùng tích 

B. Không xác định được

C. Thép cùng tích

D. Thép trước cùng tích

Câu 17: 20Cr2Ni4A dùng làm các chi tiết:

A. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

D. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

Câu 19: Khả năng Graphit hóa phụ thuộc vào:

A. Hàm lượng C 

B. Tổng hàm lượng C và Cr 

C. Tổng hàm lượng C và Si

D. Tổng hàm lượng C và M

Câu 20: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn

B. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf

C. Chuyển biến là không khuếch tán 

D. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục \(\gamma \) với tốc độ \(V \ge {V_{TH}}\)

Câu 21: Nhiệt độ thường hóa là:

A. \(({A_{CM}} + 20 \div {30^o}C)\)  hoặc \(({A_3} + 20 \div {30^o}C)\)

B. \({A_3} + 20 \div {30^o}C\)

C. \({A_{CM}} + 20 \div {30^o}C\)

D. \(A1 + 20 \div {30^o}C\)

Câu 23: Thông số mạng là gì?

A. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất 

B. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản 

C. Kích thước các cạnh của ô cơ bản

D. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản

Câu 24: Sắp xếp theo thứ tự độ dẻo giảm dần:

A. \(F{e_\alpha },F{e_\gamma },F{e_\delta }\)

B. \(F{e_\delta },F{e_\gamma },F{e_\alpha }\)

C. \(F{e_\gamma },F{e_\alpha },F{e_\delta }\)

D. \(F{e_\gamma },F{e_\delta },F{e_\alpha }\)

Câu 25: Cr trong thép 40Cr có tác dụng gì?

A. Tăng độ bền 

B. Tăng giới hạn đàn hồi

C. Tăng độ thấm tôi 

D. Tăng độ cứng

Câu 26: Công dụng của BCuSn10:

A. Đúc tượng, nồi, xoong

B. Làm ổ trượt 

C. Bánh vít

D. Đồ trang trí 

Câu 27: Để làm bánh răng cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?

A. Mactenxit 

B. Trôxtit 

C. Xoocbit 

D. Bainit

Câu 29: Trong công thức: \(\delta = \frac{{{l_1} - {l_0}}}{{l{}_0}}100\% \)  thì \(\delta \) là:

A. Giới hạn biến dạng

B. Độ dai va đập

C. Độ giãn dài tương đối 

D. Độ thắt tiết diện tương đối

Câu 30: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?

A. Nứt

B. Thoát các bon

C. Thép quá giòn

D. Độ cứng không đạt

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên