Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 198 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 12. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.1 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 1: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?

A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn

B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau khoảng qúa 15%

C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, 

D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.

Câu 2: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn

B. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn

C. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang

D. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính

Câu 3: Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

A. CD90.

B. CD130. 

C. CD80.

D. CD70.

Câu 5: Công dụng của AlSi12Đ:

A. Làm chi tiết ít chịu tải (khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …) 

B. Làm chi tiết hình dạng phức tạp 

C. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay

D. Làm đồ gia dụng (thau, chậu, xoong, nồi, ..)

Câu 6: Mục đích của ủ không hoàn toàn là: 

A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo 

B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo

C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng

D. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo

Câu 8: Trong tổ chức của gang xám có:

A. Graphit dạng tấm

B. Lêđêburit 

C. Graphit dạng cầu 

D. Graphit dạng cụm

Câu 10: Mục đích của ủ kết tinh lại là:

A. Tăng độ dẻo và khử ứng suất 

B. Giảm độ cứng và tăng độ dẻo

C. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo

D. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt

Câu 11: 40CrNi2Mo dùng làm các chi tiết:

A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp 

B. Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp

C. Kích thước nhỏ, hình dáng đơn giản 

D. Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp

Câu 12: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên đều xảy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào?

A. Tăng năng lượng dự trữ của hệ

B. Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể 

C. Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ

D. Giảm năng lượng dự trữ của hệ

Câu 13: 38CrMoA dùng làm các chi tiết:

A. Kích thước nhỏ, hình dáng đơn giản

B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

C. Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp 

D. Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp

Câu 15: C45 dùng làm các chi tiết:

A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

B. Kích thước nhỏ, hình dáng đơn giản 

C. Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp 

D. Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp

Câu 16: Thép ổ lăn thuộc nhóm thép nào?

A. Chất lượng tốt 

B. Thép chất lượng đặc biệt cao

C. Chất lượng cao 

D. Chất lượng thường

Câu 17: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)?

A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết

B. KKL > KC 

C. KKL < KC 

D. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố

Câu 18: Với các chi tiết nhỏ, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?

A. Có tần số nhỏ với công suất lớn 

B. Có tần số cao với công suất nhỏ 

C. Có tần số cao với công suất lớn 

D. Có tần số nhỏ với công suất nhỏ

Câu 19: Công dụng của mác vật liệu WCCo25?

A. Làm dao cắt

B. Làm khuôn dập

C. Làm mũi khoan đất đá 

D. Làm khuôn kéo sợi

Câu 20: Cho mác vật liệu BCT38, chữ số 38 có ý nghĩa gì?

A. Là số chỉ phần vạn các bon trung bình 

B. Chỉ để phân biệt với các mác vật liệu khác trong nhóm

C. Là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2 ] 

D. Là số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu

Câu 21: Chọn vật liệu làm khuôn rèn?

A. 160Cr12Mo 

B. 30Cr2W8V 

C. 50CrNiMo 

D. 90CrSi

Câu 23: Ủ thấp áp dụng cho loại thép nào?

A. Thép hợp kim trung bình và cao 

B. Thép sau cùng tích 

C. Thép trước cùng tích 

D. Mọi loại thép (kể cả gang)

Câu 24: Chọn ra phương án sai trong các ưu điểm của phương pháp tôi cao tần?

A. Chất lượng tốt 

B. Năng suất cao

C. Dễ tự động hóa

D. Thích hợp cho mọi chi tiết

Câu 25: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?

A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn) 

B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …

C. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của hợp kim

D. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai

Câu 27: Nguyên tắc chế tạo hợp kim làm ổ trượt là:

A. Chịu được nhiệt độ vì khi làm việc nhiệt độ tăng cao

B. Phải dẫn nhiệt tốt để tản nhiệt ra bên ngoài khi làm việc

C. Càng nhiều pha mềm càng tốt (vì làm giảm hệ số ma sát) 

D. Tạo ra pha cứng và pha mềm hợp lý trong tổ chức 

Câu 28: Nguyên tử thay thế là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể?

A. Khuyết tật đường 

B. Khuyết tật điểm

C. Khuyết tật mặt 

D. Khuyết tật khối

Câu 29: Kim loại có kiểu mạng tinh thể nào thì dẻo hơn cả?

A. Lục giác xếp chặt

B. Lập phương tâm khối 

C. Lập phương tâm mặt 

D. Chính phương thể tâm 

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên