Câu hỏi: Cho mác vật liệu BCT38, chữ số 38 có ý nghĩa gì?

196 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Là số chỉ phần vạn các bon trung bình 

B. Chỉ để phân biệt với các mác vật liệu khác trong nhóm

C. Là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2 ] 

D. Là số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: C45 dùng làm các chi tiết:

A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

B. Kích thước nhỏ, hình dáng đơn giản 

C. Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp 

D. Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)?

A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết

B. KKL > KC 

C. KKL < KC 

D. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Chọn vật liệu làm khuôn rèn?

A. 160Cr12Mo 

B. 30Cr2W8V 

C. 50CrNiMo 

D. 90CrSi

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Công dụng của AlSi12Đ:

A. Làm chi tiết ít chịu tải (khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …) 

B. Làm chi tiết hình dạng phức tạp 

C. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay

D. Làm đồ gia dụng (thau, chậu, xoong, nồi, ..)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?

A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn

B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau khoảng qúa 15%

C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, 

D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn ra phương án sai trong các ưu điểm của phương pháp tôi cao tần?

A. Chất lượng tốt 

B. Năng suất cao

C. Dễ tự động hóa

D. Thích hợp cho mọi chi tiết

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 12
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên