Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 13

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 13

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 520 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 13. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

13 Lần thi

Câu 1: Trong các phát biểu về ảnh hưởng của các nguyên tố tạp chất đến tính chất của thép các bon, phát biểu nào sau đây là sai?

A. S làm thép bị bở nóng do tạo cùng tinh dễ chảy (Fe + FeS) 

B. P làm cho thép bị bở nguội vì tạo thành pha giòn Fe3P 

C. Mn hòa tan vào F làm tăng độ cứng, độ bền của pha này 

D. Si làm giảm mạnh độ dẻo dai của thép vì tạo thành pha giòn SiC 

Câu 2: Nhiệt độ tôi cho thép CD100 là:

A. \(820 \div {840^o}C\)

B. \(760 \div {780^o}C\)

C. \(800 \div {820^o}C\)

D. \(780 \div {800^o}C\)

Câu 3: Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng: 

A. \(500 \div {550^o}C\)

B. \(600 \div {650^o}C\)

C. \(650 \div {700^o}C\)

D. \(550 \div {600^o}C\)

Câu 4: Môi trường tôi thích hợp cho thép các bon (%C = 0,4) là:

A. Nước lạnh

B. Muối nóng chảy 

C. Dung dịch muối hoặc xút 10%

D. Dầu công nghiệp 

Câu 5: Mác thép C8s được khử oxy bằng gì?

A. Fero Si

B. Fero Mn và fero Al

C. Fero Si và fero Al

D. Fero Mn

Câu 6: Thẩm C ở thể nào có tốc độ thấm nhanh nhất?

A. Thể khí

B. Thể lỏng

C. Thể rắn

D. Tùy từng trường hợp 

Câu 8: heo giản đồ trạng thái Fe - C, gang trắng có thành phần C là:

A. \(2,14 \div 4,3\%\)

B. \(0,00 \div 6,67\%\)

C. \(0,8 \div 2,14\%\)

D. \(2,14 \div 6,67\%\)

Câu 9: Trong các đặc điểm sau khi chế tạo gang cầu, đặc điểm nào sai?

A.  Dùng Mg hoặc Ce để biến tính cầu hóa

B. Hợp kim hóa bằng Mn (2%), Ni (1%) 

C. Gang lỏng có nhiệt độ cao hơn bình thường \(50 \div {80^o}C\)

D. C và Si cao

Câu 10: Để luyện thép người ta sử dụng loại gang nào?

A. Gang trắng

B. Gang cầu

C. Gang xám

D. Gang dẻo 

Câu 12: Trong các ưu điểm của thấm các bon thể rắn, ưu điểm nào sau đây không đúng? 

A. Thao tác dễ dàng

B. Thiết bị đơn giản

C. Chất thấm dễ tìm

D. Dễ cơ khí hóa 

Câu 13: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép sau?

A. \({\rm{[}}F + Xe] \to \gamma \)

B. \(\gamma \to M\)

C. \(F + Xe \to \gamma\)

D. \(\gamma \to {\rm{[}}F + Xe]\)

Câu 14: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?

A. Tôi trong một môi trường

B. Tôi đẳng nhiệt

C. Tôi phân cấp

D. Tôi trong hai môi trường

Câu 15: Nung nóng và làm nguội liên tục khi tôi cao tần áp dụng cho các chi tiết nào?

A. Bánh răng lớn, cổ trục khuỷu

B.  Trục dài, băng máy với bề mặt lớn

C.  Chi tiết có bề mặt nhỏ

D. Chi tiết có hình dạng đơn giản

Câu 16: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:

A. Al, Mo, Cr, …

B. \(F{e_\alpha }\) , Cr, Mo, …

C. \(F{e_\gamma }\)  , Al, Cu, …

D. Cu, Al, Ag, ... 

Câu 17: Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm:

A. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm

B. Là bi thép có đường kính 1,588mm

C. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều, góc giữa hai mặt đối diện là 136o

D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 120o

Câu 18: Yêu cầu quan trọng nhất của vật liệu làm dao cắt là:

A. Độ bền cao

B. Độ cứng cao

C. Chịu mài mòn cao

D. Độ dai cao để tránh sứt mẻ lưỡi cắt

Câu 20: Sắp xếp theo thứ tự độ dẻo tăng dần:

A. Zn, \(F{e_\alpha }\) , Cu 

B. \(F{e_\alpha }\) , Cu, Zn 

C. Zn, Cu, \(F{e_\alpha }\)

D. Cu, Zn, \(F{e_\alpha }\)

Câu 21: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ  \(80 \div {200^o}C\)  thì:

A. \(M \to {M_{ram}},{\gamma _{dư}} chưa chuyển biến\)

B. \({\gamma _{dư}} \to {M_{ram}},M chua chuyển biến\)

C. \({\gamma _{dư}} và M chưa chuyển biến\)

Câu 22: Chọn vật liệu làm lò xo?

A. 40Cr

B. 50CrNiMo

C. CD80

D. 65Mn 

Câu 23: Cr trong thép gió có tác dụng gì?

A. Tăng tính chống mài mòn 

B. Tăng tính cứng nóng

C. Tăng độ bền 

D. Tăng độ thấm tôi 

Câu 24: Yếu tố nào không ảnh hưởng tới độ bền của thép?

A. Các nguyên tố hợp kim

B. Độ thấm tôi

C. Kích thước hạt tinh thể

D. Phương pháp nhiệt luyện 

Câu 25: Trong các đặc điểm của chuyển biến \(P \to \gamma \) , đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn

B. Nhiệt độ chuyển biến với tốc độ nung thực tế luôn lớn hơn 727oC

C. Chuyển biến xảy ra không tức thời

D. Quy luật lớn lên của hạt \(\gamma\)  là như nhau với mọi loại thép

Câu 26: \(\sigma 0,01\)  là ký hiệu gì?

A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01% 

B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01% 

C. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01% 

D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%

Câu 27: Thép làm dao cắt, sau khi tôi phải …

A. Ram cao

B. Ram thấp 

C. Ram trung bình

D. Thường hóa

Câu 28: Trong các ưu điểm của thép các bon, ưu điểm nào sau đây không đúng?

A. Cơ tính nhất định phù hợp với hầu hết các điều kiện thông dụng 

B. Hiệu quả khi nhiệt luyện (tôi + ram) cao, đặc biệt đối với chi tiết có tiết diện lớn

C. Dễ luyện, dễ kiếm, rẻ: không phải dùng nguyên tố hợp kim đắt tiền

D. Tính công nghệ tốt: dễ đúc, cán, rèn, kéo sợi, gia công cắt hơn thép hợp kim

Câu 29: 30Cr13 là:

A. Thép chịu mài mòn 

B. Thép chịu nhiệt

C. Thép không gỉ hai pha

D. Thép nồi hơi

Câu 30: Công dụng của mác vật liệu C45:

A. Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít..

B. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, dũa…).

C. Dùng chủ yếu trong xây dựng, giao thông (cầu, nhà, khung,…).

D. Dùng chế tạo các dao cắt kim loại ở tốc độ cao.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên