Câu hỏi: Ủ thấp áp dụng cho loại thép nào?

283 Lượt xem
30/08/2021
3.0 7 Đánh giá

A. Thép hợp kim trung bình và cao 

B. Thép sau cùng tích 

C. Thép trước cùng tích 

D. Mọi loại thép (kể cả gang)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?

A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn

B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau khoảng qúa 15%

C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, 

D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?

A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn) 

B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …

C. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của hợp kim

D. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Mục đích của ủ không hoàn toàn là: 

A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo 

B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo

C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng

D. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn vật liệu làm khuôn rèn?

A. 160Cr12Mo 

B. 30Cr2W8V 

C. 50CrNiMo 

D. 90CrSi

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: 38CrMoA dùng làm các chi tiết:

A. Kích thước nhỏ, hình dáng đơn giản

B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

C. Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp 

D. Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: 40CrNi2Mo dùng làm các chi tiết:

A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp 

B. Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp

C. Kích thước nhỏ, hình dáng đơn giản 

D. Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 12
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên