Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán Quốc tế - Phần 11. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Tỷ giá ASK (USD/ VND) ngân hàng là:
A. Yết giá sẵn sàng bán VND
B. Yết giá sẵn sàng mua VND
C. Yết giá sẵn sàng bán USD
D. Hạ giá có thể bán USD
Câu 2: Tỷ giá BID ( USD/JPY) ngân hàng:
A. Yết giá sẵn sàng bán JPY
B. Yết giá sẵn sàng mua VND
C. Yết giá sẵn sàng bán USD
D. Hạ giá sẵn sàng ban JPY
Câu 3: Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR /USD = 1,8728/30; UsD/CAD = 1,7468/17. Tỷ giá EUR/CAD:
A. 3,2217/05
B. 3,2714/09
C. 3,1722/25
D. 3,3225/30
Câu 4: Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD = 1,3323/30 ; GBP/USD=1.6727/30. Tỷ gias GBP/EUR=?
A. 1,2572/73
B. 1,2323/30
C. 1,2650/46
D. Đáp án khác
Câu 5: 1,6 USD đổi được 1 GBP trong khi đó 1 EUR đổi đc 0,95 USD do đó 1 bảng anh đổi được:
A. 1,68 EUR
B. 0,59 EUR
C. 1,68 GBP
D. 0,59 GBP
Câu 6: Đặc trưng của thị trường ngoại hối là:
A. Hoạt động mua bán ngoại tệ diễn ra suốt 24h
B. Mang tính toàn cầu
C. Được tiêu chuẩn hoá cao
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Hình thức tổ chức của thị trường ngoại hối bao gồm:
A. Thị trường ngoại hối tập trung
B. Thị trường ngoại hối phi tập trung
C. Thị trường vàng, bạc, đá quý
D. A và B
Câu 8: Với các yếu tố không đổi khi lãi suất nội tệ ... So với ngoại tệ thì ...
A. Giảm...lợi tức từ tài sản nội tệ tăng làm cho tỷ giá giảm
B. Tăng...lợi tức từ tài sản nội tệ tăng làm cho tỷ giá tăng
C. Tăng...lợi tức từ tài sản nội tệ tăng làm cho tỷ giá giảm
D. A và C đúng
Câu 9: Ngân hàng trung ương làm gì để duy trì tỷ giá cố định:
A. Thay đổi lãi suất
B. Thay đổi dự trữ ngoại hối quốc gia: mua hoặc bán ra ngoại tệ
C. Thực hiện thị trường mở
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Nhà đầu tư sẽ ký hợp đồng ...giao sau (Future) khi dự đoán ...
A. Bán...giá xuống
B. Mua...giá xuống
C. Bán...giá lên
D. Cả A và C đúng
Câu 11: Nhà đầu tư sẽ ký hợp Đồng giao sau (future) với mục đích chủ yếu là:
A. Phòng ngừa rủi ro về tỷ giá
B. Đầu cơ kiếm lời
C. Cả A và B sai
D. A và B đúng
Câu 12: Nghiệp vụ quyền chọn (options) khách hàng:
A. Phải ký quỹ và nộp phí giao dịch hợp đồng quyền chọn (options)
B. Có quyền thực hiện hoặc không thực hiện hợp đồng
C. Có quyền thực hiện hoặc khong thực hiện giá theo hợp đồng
D. Tất cả đúng
Câu 13: Trong các chi phí sau chi phí nào không phải là chi phí giao dịch đối với nghiệp vụ kinh doanh chên lệch lãi suất có biểu hiện:
A. Phí giao dịch quyền chọn (Options)
B. Phí giao dịch mua ngoại tệ hoán đổi (Swap)
C. Phí giao dịch bán ngoại tệ kì hạn (Forward)
D. Phí giao dịch ngoại tệ mua giao ngay (Spot)
Câu 14: Giao dịch nào dưới đây được ghi nhận vào tài khoản thu nhập trên cán cân thanh toán của Việt Nam?
A. Người VN định cư ở nước ngoài chuyển tiền về nước
B. Phí tư vấn cho các nhà XK thuỷ sản VN trả cho các luật sư ở Mỹ
C. Một nhà đầu tư Singapore mua trái phiếu chính phủ ở VN
D. A và B đúng
Câu 15: Trong thương mại quốc tế , khi tỷ giá hối đoái giảm (theo phương pháp yết giá trực tiếp) thì có lợi cho ai?
A. Nhà NK
B. Nhà XK
C. Ngân hàng
D. Tất cả đúng
Câu 16: Nhân tố nào không phải là nhân tố chủ quan ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?
A. Chênh lệch cán cân thanh toán quốc gia
B. Tỷ lệ lạm phát và sức mua của đồng tiền bản địa
C. Sự biến động của thị trường tài chính tiền tệ khu vực và thế giới
D. Tất cả sai
Câu 18: Trong các tỷ giá sau: USD/JPY; HKD/YPY; GBP/JPY; EUR/JPY. Thì đồng Yên Nhật là đồng tiền nào sau đây:
A. Đồng tiền định giá mở cửa thị trường
B. Đồng tiền dùng để định giá trị các đồng tiền còn lại
C. Là đồng tiền yết giá khi đóng cửa thị trường
D. Tất cả sai
Câu 19: Tỷ giá hối đoái là:
A. Giá cả của nhiều đơn vị tiền tệ nước này thể hiện trong 1 lượng tiền tệ nước kia
B. Việc so sánh giữa VND và đô la Mỹ
C. Quan hệ so sánh giữa hai loại tiền tệ với nhau
D. Quan hệ so sánh giữa hai hay nhiều loại tiền tệ với nhau
Câu 20: Ngày 06/02/2012, tỷ giá hối đoái được niêm yết như sau: 1 USD = 20920VND
A. USD là đồng tiền yết giá
B. USD là đồng tiền gián tiếp
C. USD là đồng tiền trực tiếp
D. USD là đồng tiền định giá
Câu 21: Mã ngoại tệ dùng để công bố tỷ giá được quy đinh có:
A. 1 chữ cái viết iN
B. 3 chữ cái viết in
C. 2 chữ cái viết in
D. 4 chữ cái viết in
Câu 22: Trong thanh toán nhờ thu người phải trả tiền hối phiếu là:
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng thu hộ
D. Ngân hàng xuất trình
Câu 23: Trong thanh toán nhờ thu người ký hậu hối phiếu là:
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng thông báo
D. Ngân hàng nhờ thu
Câu 24: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến nhất?
A. Trả ngay, đích danh
B. Kì hạn, vô danh
C. Ngân hàng
D. Theo lệnh
Câu 25: Phương pháp yết giá gián tiếp là:
A. Phương pháp thể hiện giá của 1 đơn vị ngoại tệ bằng 1 lượng tiền tệ trong nước
B. Phương pháp thể hiện giá của 1 đơn vị tiền tệ trong nước bằng 1 số ngoại tệ
C. Phương pháp thể hiện giá của 1 đơn vị ngoại tệ mạnh bằng 1 lượng nội tệ
D. Phương pháp thể hiện giá của 1 đơn vị nội tệ bằng 1 số ngoại tệ mạnh
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán Quốc tế có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận