Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 36

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 36

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 81 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 36. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.1 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Xét nghiệm thường dùng trong chẩn đoán sớm bệnh sốt xuất huyết:

A. Thời gian máu chảy

B. Thời gian máu đông

C. Dấu hiệu dây thắt  

D. Đếm số lượng tiểu cầu

Câu 2: Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân?

A. Căng thành trực tràng làm giãn cơ thắt hậu môn ngoài

B. Giãn cơ vòng hậu môn trong và ngoài là do sự điều khiển tự động

C. Căng thành trực tràng kích thích thần kinh giao cảm gây phản xạ tống thoát phân

D. Dạ dày ức chế phản xạ tống thoát phân

Câu 3: Các yếu tố gây đông máu, ngoại trừ:

A. Yếu tố I

B. Yếu tố IV

C. Yếu tố VI

D. Yếu tố XI

Câu 4: Câu nào dưới đây đúng với sự tống thoát phân?

A. Không thể trì hoãn do co thắt cơ thắt hậu môn ngoài

B. Cần tính nguyên vẹn của các dây thần kinh giao cảm phân phối cho trực tràng

C. Tùy thuộc vào tín hiệu thần kinh từ các thụ thể cao ở thành tá tràng

D. Là một phản xạ làm chấm dứt tính tự chủ của hậu môn

Câu 5: Các yếu tố đông máu sau được tổng hợp tại gan, ngoại trừ:

A. Fibrinogen  

B. Yếu tố VII

C. Yếu tố VIII

D. Yếu tố IX

Câu 6: Bón có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:

A. Ít vận động

B. Chấn thương cột sống

C. Ăn ít chất xơ

D. Nhiễm khuẩn ruột

Câu 8: Câu nào sau đây đúng với ruột già, ngoại trừ:

A. Hấp thu nước 

B. Hấp thu sắt

C. Bài tiết K+

D. Tái hấp thu Na+

Câu 9: Yếu tố đông máu của huyết tương, ngoại trừ:

A. Ion Ca2+

B. Thromboplastin 

C. Prothrombin

D. Fibrinogen

Câu 10: Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có yếu tố nào sau đây tham gia? 

A. Vitamin K và Ca++

B. Thromboplastin và Ca++

C. Prothrombinase và Ca++

D. Phospholipid và Ca++

Câu 11: Vitamin K cần thiết cho quá trinh tổng hợp yếu tố dòng máu nào:

A. Prothrombin

B. Fibinogen

C. Thromboplastin

D. Yếu tố Hageman

Câu 12: Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây:

A. Antihemophilie B

B. Fibrinogen

C. Thromboplastin

D. Yếu tố hageman

Câu 13: Ở giai đoạn nuốt, chọn câu sai?

A. Nắp thanh quản đóng lại

B. Cơ thành họng co

C. Là hoạt động hoàn toàn có ý thức

D. Tại thực quản được kích thích bởi dây X

Câu 14: Nuốt là gì?

A. Là một động tác hoàn toàn tự động

B. Có tác dụng đẩy thức ăn từ miệng vào dạ dày

C. Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản

D. Động tác nuốt luôn bị rối loạn ở bệnh nhân hôn mê

Câu 15: Nhóm các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K:

A. II, VII, IX, X

B. II, VII, XI, XII 

C. II, VIII, X, XI

D. II, VIII, IX, X

Câu 16: Hoạt động nào sau đây không tham gia vào cử động nuốt?

A. Co cơ thắt thực quản trên

B. Điều hòa cử động nuốt bởi trung tâm nuốt ở hành não

C. Vòm khẩu mềm được kéo lên để bít đường thông với mũi

D. Thanh quản được kéo xuống để tiểu thiệt đậy lên lỗ thanh quản

Câu 18: Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong lòng cấu trúc nào sau đây?

A. Hầu

B. Thanh quản

C. Thân thực quản

D. Cơ thắt thực quản dưới

Câu 19: Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản?

A. Là sự tiếp tục của nhu động hầu

B. Không xảy ra nếu cắt dây X

C. Khởi sinh do căng thành thực quản

D. Không làm giãn cơ thực quản dưới  

Câu 20: Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào sau đây?

A. VII, X, VI, II, I

B. II, III, V, VII, X

C. VII, VIII, IX, X, XI

D. XII, XI,I X, VIII, VII

Câu 21: Cơ thắt thực quản dưới chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:

A. Áp suất trong ổ bụng

B. Thần kinh phó giao cảm

C. Thần kinh giao cảm

D. Cholecystokinin

Câu 22: Thời gian Quick khảo sát các yếu tố đông máu liên quan đến:

A. Con đường đông máu nội sinh

B. Con đường đông máu ngoại sinh

C. Vitamin K

D. Tác dụng qua lại với thrombin

Câu 23: Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản liên quan đến sự tổn thương niêm mạc:

A. Cơ thắt thực quản dưới

B. Cơ thắt thực quản trên

C. Cơ chéo dạ dày

D. Cơ dọc dạ dày

Câu 25: Thời gian Quick kéo dài gợi ý:

A. Suy gan

B. Lách to

C. Tắt mạch

D. Tiểu đường

Câu 26: Trung tâm nuốt nằm ở:

A. Thân não

B. Hành não 

C. Hành não và cầu não

D. Gần trung tâm hít vào

Câu 28: Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt?

A. Dây vận động: V, IX, X, XII

B. Dây cảm giác hướng tâm: dây IX và X

C. Trung khu ở não 

D. Do kích thích vị giác

Câu 29: Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Giảm số lượng tiểu cầu

B. Giảm chất lượng tiểu cầu  

C. Giảm các yếu tố chống đông máu

D. Giảm các yếu tố đông máu

Câu 30: Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt, chọn cầu sai?

A. Trung khu: vùng cầu

B. Dây vận động: V, IX, X, XII 

C. Dây cảm giác: dây IX, thừng nhĩ

D. Bộ phận nhẫn cảm là lưỡi 

Câu 31: Nước bọt là gì?

A. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose

B. Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt

C. Kháng thể nhóm máu A, B, O được bài tiết trong nước bọt

D. Nước bọt có tác dụng diệt khuẩn

Câu 32: Các chất chống đông có sẵn trong máu, ngoại trừ:

A. Protein S  

B. Antithrombin 

C. Heparin 

D. Plasminogen

Câu 33: Vai trò của nước bọt, ngoại trừ:

A. Rửa trôi các vi khuẩn gây bệnh 

B. Làm ẩm ướt, bôi trơn miệng

C. Trung hòa acid do vi khuẩn tiết ra 

D. Phân giải tinh bột thành monosaccharic

Câu 34: Câu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước bọt? d

A. Diệt khuẩn

B. Ngừa sâu răng

C. Tiêu hóa peptid

D. Bôi trơn thức ăn

Câu 35: Câu nào sau đây Sai khi nói về yếu tố chống đông máu? 

A. Giảm sinh Thrombin

B. Tăng sinh Thrombin ở vị trí tổn thương

C. Ngăn cản sự khởi phát đông máu

D. Bao gồm các yếu tố : TFPI, Protein S, Antithrombin 

Câu 36: Nước bọt có những thành phần sau, ngoại trừ:

A. \(HCO_3^ - \)

B. K+

C. \(\mathop {Cl}\nolimits^ - \)

D. Glucose

Câu 37: Heparin là chất chống đông do nó có tác dụng ức chế:

A. Sự tạo ra thrombin

B. Gắn kết làm mất tác dụng Ca++

C. Sự tạo thành fibrinogen  

D. Sự tạo thành prothrombin

Câu 39: Một người không nuốt được nước bọt lâu ngày, cơ thể sẽ mất một lượng đáng kể:

A. \(\mathop {Na}\nolimits^ + \)  và \(\mathop {Cl}\nolimits^ -\)

B. K+ và \(HCO_3^ -\)

C. Ca++ và phosphat

D. Nước và men tiêu hóa tinh bột chính

Câu 40: Sự khác biệt cơ bản giữa con đường nội sinh và con đường ngoại sinh là:

A. Thời gian tác dụng, con đường ngoại sinh diễn ra nhanh hơn 

B. Thời gian tác dụng, con đường nội sinh diễn ra nhanh hơn

C. Thời gian tác dụng, con đường nội sinh diễn ra nhanh hơn

D. Mức độ tác dụng, con đường nội sinh diễn ra triệt để hơn

Câu 41: Thành phần và tác dụng của nước bọt. Chọn câu sai?

A. Nồng độ K+ kém 7 lần so với huyết tương 

B. Nồng độ HCO3 nhiều gấp 3 lần so với huyết tương

C. Thanh dịch được bài tiết từ 3 cặp tuyến mang tai, dưới hàm và dưới lưỡi

D. Men Ptyalin bất hoạt khi pH<0.4

Câu 42: Nói về cơ chế bài tiết nước bọt, chọn câu SAI:

A. Na+ được hấp thu chủ động

B. K+ được bài tiết thụ động

C. Lượng Na+ được tái hấp thu nhiều hơn lượng K+ bài tiết

D. Na+ tái hấp thu và K+ bài tiết kéo theo sự tái hấp thu thụ động Cl

Câu 43: Các câu sau đây đúng về sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, ngoại trừ:

A. Các ion chỉ do tế bào ống dẫn tuyến nước bọt bài tiế

B. Na+ được tái hấp thu chủ động khi đi qua ống dẫn

C. K+ được tế bào ống dẫn bài tiết chủ động

D. Cl- được tái hấp thu thụ động khi đi qua ống dẫn

Câu 44: A là:

A. Yếu tố đông máu số I 

B. Yếu tố đông máu số I hoạt hóa c. Yếu tố đông máu số IV d. Yếu tố đông máu số X 

C. Yếu tố đông máu số IV 

D. Yếu tố đông máu số X 

Câu 45: B là: 

A. Yếu tố đông máu số I

B. Yếu tố đông máu số I hoạt hóa

C. Yếu tố đông máu số IV 

D. Yếu tố đông máu số X

Câu 46: C là: 

A. Yếu tố đông máu số XIa 

B. Yếu tố đông máu số I hoạt hóa

C. Yếu tố đông máu số XIIIa 

D. Yếu tố đông máu số Xa

Câu 47: Những yếu tố sau làm máu máu đông hơn, NGOẠI TRỪ:

A. Mặt cắt mô tươi

B. Huyết tương tươi 

C. Dicoumarin 

D. Vitamin K

Câu 48: Khi có vết thương nông ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người:

A. Có bệnh suy giảm chức năng gan

B. Có bệnh suy giảm chức năng thận

C. Đã từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó

D. Chưa từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó

Câu 49: Noron có các thành phần:

A. Thân, sợi trục, đuôi gai 

B. Thân, sợi trục, đuôi gai, synap 

C. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai 

D. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai , synap

Câu 50: Nói về đuôi gai của noron, câu nào sau đây đúng?

A. Mỗi nơron thường chỉ có một đuôi gai 

B. Phần cuối đuôi gai có cúc tận cùng

C. Đuôi gai có thể tạo ra một phần của synap

D. Đuôi gai là bộ phân duy nhất tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến noron

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên