Câu hỏi: Vai trò của nước bọt, ngoại trừ:
A. Rửa trôi các vi khuẩn gây bệnh
B. Làm ẩm ướt, bôi trơn miệng
C. Trung hòa acid do vi khuẩn tiết ra
D. Phân giải tinh bột thành monosaccharic
Câu 1: Xét nghiệm thường dùng trong chẩn đoán sớm bệnh sốt xuất huyết:
A. Thời gian máu chảy
B. Thời gian máu đông
C. Dấu hiệu dây thắt
D. Đếm số lượng tiểu cầu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào sau đây?
A. VII, X, VI, II, I
B. II, III, V, VII, X
C. VII, VIII, IX, X, XI
D. XII, XI,I X, VIII, VII
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Yếu tố đông máu của huyết tương, ngoại trừ:
A. Ion Ca2+
B. Thromboplastin
C. Prothrombin
D. Fibrinogen
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Các câu sau đây đúng về sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, ngoại trừ:
A. Các ion chỉ do tế bào ống dẫn tuyến nước bọt bài tiế
B. Na+ được tái hấp thu chủ động khi đi qua ống dẫn
C. K+ được tế bào ống dẫn bài tiết chủ động
D. Cl- được tái hấp thu thụ động khi đi qua ống dẫn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Ở giai đoạn nuốt, chọn câu sai?
A. Nắp thanh quản đóng lại
B. Cơ thành họng co
C. Là hoạt động hoàn toàn có ý thức
D. Tại thực quản được kích thích bởi dây X
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trung tâm nuốt nằm ở:
A. Thân não
B. Hành não
C. Hành não và cầu não
D. Gần trung tâm hít vào
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 36
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 654
- 35
- 50
-
94 người đang thi
- 527
- 13
- 50
-
93 người đang thi
- 508
- 13
- 50
-
88 người đang thi
- 547
- 13
- 50
-
52 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận