Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 22

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 22

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 70 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 22. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Chất truyền tin thứ hai trong cơ chế co cơ trơn:

A. Acetyl cholin

B. AMP vòng

C. Calmodulin

D. Adrenalin

Câu 2: Nói về cơ trơn, câu nào sau đây không đúng:

A. Chịu sự chi phối của hệ thần kinh thực vật

B. Sử dụng năng lượng ATP thấp hơn cơ vân  

C. Lực co của cơ trơn yếu hơn cơ vân

D. Mức độ cơ trơn lúc co ngắn hơn cơ vân

Câu 4: Kích thích lập đi lập lại sợi cơ xương sẽ làm tăng lực co thắt vì làm tăng:

A. Thời gian chu kỳ đầu cuối

B. Nồng độ Ca++ chu kỳ cầu nối

C. Độ lớn của điện thế tấm động

D. Số lượng sợi tơ cơ phát sinh lực

Câu 6: Vai trò điều hòa thăng bằng toan kiềm thông qua hoạt động hô hấp được điều hòa bởi:

A. Trung tâm cảm nhận hóa học

B. Trung tâm điều chỉnh nhịp thở

C. Trung tâm thở ra

D. Trung tâm hít vào

Câu 7: Hoạt động của cơ trơn được điều hòa bởi:

A. Nơron vận động alpha

B. Nơron vận động gamma

C. Đơn vị vận động

D. Thần kinh tự chủ

Câu 8: Vùng cảm ứng hóa học trung ương bị kích thích nhanh và nhiều khi nồng độ H+ tăng lên trong:

A. Máu vì nồng độ CO2 tăng

B. Mô não vì nồng độ CO2 tăng

C. Máu vì nồng độ CO2 giảm

D. Mô não vì nồng độ CO2 giảm

Câu 9: Thành phần hàm lượng lớn nhất trong các chất căn bản tạo xương?

A. Collagen typ I

B. Non-collagen

C. Muối calci

D. Cả a và b

Câu 10: Vai trò của CO2 trong điều hòa hoạt động hô hấp:

A. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biên 

B. ở nồng độ thấp không ảnh hưởng đến hô hấp

C. Nồng độ thấp gây kích thích và duy trì hô hấp

D. Khí CO2 làm giảm thông khí phế nang

Câu 11: Tế bào đóng vai trò tạo ra khoảng trống Howship?

A. Tiền tạo cốt bào  

B. Hủy cốt bào

C. Tạo cốt bào

D. Tế bào xương

Câu 12: Tế bào đóng vai trò tạo ra các lá xương trong hệ thống Havers?

A. Tiền tạo cốt bào

B. Tế bào xương

C. Hủy cốt bào

D. Tạo cốt bào

Câu 13: Hoạt động của cơ quan cảm ứng hóa học trung ương tăng khi:

A. \(\mathop {PCO}\nolimits_2 \)  máu não tăng

B. \(\mathop {PCO}\nolimits_2\)  máu não giảm

C. \(HNO_3^ - \)  máu não tăng

D. Lượng oxy máu não giảm  

Câu 14: Chọn câu đúng:

A. Các tạo cốt bào chủ yếu tạo nên thành phần khoáng của xương

B. Tế bào xương không có khả năng sinh sản

C. Hủy cốt bào nhỏ hơn so với tạo cốt bào về kích thước

D. Hủy cốt bào xóa đi những khoảng trống Howship

Câu 15: Vai trò của CO2 đối với thể dịch điều hòa hô hấp, chọn câu sai?

A. Nồng độ thấp gây ngưng thở 

B. CO2 tăng gây giảm thông khí phế nang

C. Nồng độ bình thường CO2 đóng vai trò duy trì hô hấp 

D. CO2 tăng rất cao gây ngưng thở

Câu 16: \(\mathop {PCO}\nolimits_2 \)  trong máu nuôi chỉ còn 95% là do: 

A. Máu từ động mạch phế quản sau khi nuôi nhu mô phổi đổ thẳng vào tâm chất trái

B. Máu từ động mạch vành sau khi nuôi cơ tim đổ thẳng vào tâm thất trái

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 17: Chức năng của hệ xương, ngoại trừ: 

A. Tạo máu và trao đổi chất

B. Vận động

C. Nâng đỡ

D. Tạo trương lực cơ 

Câu 19: Máu nhận CO2 từ tổ chức để vận chuyển lên phổi do:

A. phân áp CO2 ở tổ chức cao hơn phân áp CO2 trong máu

B. phân áp CO2 ở tổ chức thấp hơn phân áp CO2 trong máu

C. pH máu tăng

D. pH máu giảm thấp

Câu 20: Tầm vận động khớp:

A. Thường có giá trị lớn hơn cung chuyển động khớp

B. Được xác định bằng cách lấy biên độ hõm khớp trừ biên độ lồi cầu

C. Bị hạn chế bởi các cấu trúc “hãm” là dây chằng, gân cơ, khối cơ, mỏm xương

D. Tất cả đều đúng

Câu 21: Chọn câu đúng. Khi lao động nặng:

A. Giảm PCO2 trong máu

B. Tăng phân ly O2 với Hb

C. Tăng vận chuyển O2 trong hồng cầu

D. pH máu tăng

Câu 22: Thiếu oxy máu kích thích hô hấp chủ yếu qua trung gian:

A. Cảm thụ hóa học trung ương

B. Thể cảnh và thể đại động mạch

C. Trung tâm kích thích hô hấp 

D. Trung tâm hít vào

Câu 23: Thành phần quyết định độ nhớt khớp trong dịch khớp là:

A. Muôi calci

B. Acid hyaluronic  

C. Collagen 

D. Protein non-collagen

Câu 24: Phân áp O2 gây kích thích hô hấp:

A. < 100mmHg 

B. < 60 mmHg

C. > 60 mmHg

D. > 100 mmHg

Câu 25: Tim không có đặc điểm sau:

A. Là cái bơm vừa đẩy vừa hút máu

B. Trong 24 giờ tim bóp 20.000 lần được 3000 lít máu

C. Khối cơ rỗng nặng khoảng 300 gam

D. Gắn với động mạch phổi và cung động mạch chủ

Câu 27: Tế bào vỏ não có những tổn thương không hồi phục sau:

A. Ngừng thở 30 giây

B. Ngừng thở 3 phút

C. Thiếu oxy 6 phút

D. Thiếu oxy 15 phút

Câu 28: Chọn câu đúng. Cấu tạo cơ tim: 

A. Có vân sáng và vân tối

B. Giống cơ vân là nhân nằm giữa các sợi cơ 

C. Màng tế bào cơ tim có nhiều kênh calci chậm

D. Sợi cơ tim không chứa glycogen

Câu 29: Oxy liệu pháp là biện pháp dùng để điều trị:

A. Ngạt khí than khô

B. Suy hô hấp

C. Hen suyển

D. Lao phổi

Câu 30: Thành tâm thất phải mỏng hơn thành tâm thất trái vì:

A. Tâm thất phải chứa ít máu hơn

B. Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn

C. Tâm thất phải tống máu với áp lực thấp hơn

D. Tâm thất phải tống máu qua lỗ van động mạch phổi rộng hơn lỗ van động mạch chủ

Câu 31: Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải vì:

A. Nó tống máu với thể tích tâm thu lớn hơn

B. Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim

C. Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn

D. Nó phải tống máu với một tốc độ cao hơn

Câu 32: Sức co bóp của thất trái lớn hơn thất phải bởi vì thất trái có đặc điểm:

A. Thể tích máu bơm ra mỗi lần tim co bóp lớn hơn 

B. Tiền tải lớn hơn

C. Hậu tải lớn hơn

D. Thành tâm thất dày hơn

Câu 33: Nút xoang bình thường là nút tạo nhịp cho toàn tim vì lý do:

A. Tạo các xung thần kinh

B. Nhịp xung cao hơn các nơi khác

C. Chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh tự chủ

D. Gần nút nhĩ thất

Câu 34: Loại tế bào cơ tim đáp ứng nhanh bao gồm:

A. Cơ nhĩ, cơ thất, mô dẫn truyền

B. Cơ nhĩ, nút nhĩ thất và mô dẫn truyền

C. Cơ thất, nút xoang và mô dẫn truyền

D. Cơ nhĩ, nút xoang và mô dẫn truyền

Câu 35: Chọn câu sai về vận tốc máu:

A. Vận tốc máu là khoảng cách di chuyển trong một đơn vị thời gian (mm/s)

B. Lưu lượng máu là vận tốc máu di chuyển trong một giây (ml/s)

C. Ở mao mạch có vận tốc máu thấp nhấp

D. Ở động mạch chủ có vận tốc mạch cao nhất

Câu 36: Lưu lượng máu chảy trong mạch:

A. Tăng theo bán kính của mạch

B. Thường hằng định, quyết định bởi cung lượng tim

C. Lưu lượng máu động mạch lớn hơn trong mao mạch

D. Tính bằng thể tích máu di chuyển trong một phút

Câu 37: Yếu tố nào sau đây không dùng để xác định lưu lượng máu?

A. Độ sai biệt áp suất 

B. Đường kính mạch máu

C. Độ pH của máu

D. Tổng kháng lực ngoại biên

Câu 38: Pha khử cực của tế bào loại đáp ứng nhanh:

A. Na+ đi vào làm khử cực màng  

B. Ca++ đi vào làm khử cực màng

C. Na+ đi ra làm khử cực màng

D. Ca++ đi ra làm khử cực màng

Câu 39: Chọn câu đúng về hệ mạch:

A. Trong hệ mạch, vận tốc máu không đổi, lưu lượng máu tỉ lệ thuận với thiết diện

B. Trong hệ mạch, lưu lượng máu không đổi, vận tốc máu tỉ lệ thuận với thiết diện

C. Trong hệ mạch, lưu lượng máu không đổi, vận tốc máu tỉ lệ nghịch với thiết diện

D. Trong hệ mạch, vận tốc máu không đổi, lưu lượng máu tỉ lệ thuận với thiết diện

Câu 40: Vận tốc máu lớn nhất trong:

A. Cung động mạch chủ

B. Tĩnh mạch chủ 

C. Tiểu động mạch

D. Mao mạch

Câu 41: Vận tốc máu chậm nhất tại:

A. Động mạch chủ 

B. Động mạch lớn 

C. Mao mạch

D. Tĩnh mạch chủ

Câu 42: Pha khử cực của tế bào nút xoang là do quá trình nào dưới đây?

A. Tăng dòng Na+ vào trong tế bào 

B. Giảm dòng K+ ra ngoài tế bào

C. Trao đổi Na+ - Ca++

D. Giảm dòng Cl- ra ngoài tế bào

Câu 43: Tổng thiết diện lớn nhất đối với:

A. Cung đông mạch chủ

B. Tiểu động mạch

C. Mao mạch

D. Tĩnh mạch chủ

Câu 44: Thể tích máu trong hệ mạch nhiều nhất ở:

A. Trong động mạch

B. Trong mao mạch

C. Trong tĩnh mạch

D. Trong các xoang tĩnh mạch

Câu 45: Huyết áp động mạch:

A. Tăng khi đột nhớt máu giảm

B. Giảm khi bán kính mạch tăng

C. Giảm khi độ dài đoạn mạch tăng

D. Giảm khi lượng protein trong máu tăng

Câu 46: Trong pha tái cực nhanh của điện thế mà tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm, ngoại trừ:

A. Bất hoạt kênh chậm

B. K+ khuếch tán ra ngoại bào

C. Điện thế màng giảm nhanh

D. Ca2+ đi vào trong tế bào

Câu 47: Độ nhớt máu tùy thuộc vào, ngoại trừ:

A. Dung tích hồng cầu lắng đọng

B. Hình dạng tế bào máu

C. Lượng protein trong huyết tương

D. Tuổi của hồng cầu

Câu 48: Bình thường, sức cản của mạch trong hệ mạch thay đổi theo:

A. Bán kính mạch 

B. Độ nhớt máu

C. Chiều dài mạch

D. Lưu lượng máu

Câu 49: Các kênh calci chậm được mở ra khi:

A. Điện thế màng tăng từ -90mV lên 0mV

B. Điện thế màng tăng từ 0mV lên 15mV

C. Điện thế màng tăng từ 0mV lên 30mV

D. Điện thế màng giảm từ 30mV xuống 15mV

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên