Câu hỏi: Độ nhớt máu tùy thuộc vào, ngoại trừ:

120 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Dung tích hồng cầu lắng đọng

B. Hình dạng tế bào máu

C. Lượng protein trong huyết tương

D. Tuổi của hồng cầu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tim không có đặc điểm sau:

A. Là cái bơm vừa đẩy vừa hút máu

B. Trong 24 giờ tim bóp 20.000 lần được 3000 lít máu

C. Khối cơ rỗng nặng khoảng 300 gam

D. Gắn với động mạch phổi và cung động mạch chủ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tế bào đóng vai trò tạo ra các lá xương trong hệ thống Havers?

A. Tiền tạo cốt bào

B. Tế bào xương

C. Hủy cốt bào

D. Tạo cốt bào

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trong pha tái cực nhanh của điện thế mà tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm, ngoại trừ:

A. Bất hoạt kênh chậm

B. K+ khuếch tán ra ngoại bào

C. Điện thế màng giảm nhanh

D. Ca2+ đi vào trong tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Pha khử cực của tế bào nút xoang là do quá trình nào dưới đây?

A. Tăng dòng Na+ vào trong tế bào 

B. Giảm dòng K+ ra ngoài tế bào

C. Trao đổi Na+ - Ca++

D. Giảm dòng Cl- ra ngoài tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Vai trò điều hòa thăng bằng toan kiềm thông qua hoạt động hô hấp được điều hòa bởi:

A. Trung tâm cảm nhận hóa học

B. Trung tâm điều chỉnh nhịp thở

C. Trung tâm thở ra

D. Trung tâm hít vào

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu sai về vận tốc máu:

A. Vận tốc máu là khoảng cách di chuyển trong một đơn vị thời gian (mm/s)

B. Lưu lượng máu là vận tốc máu di chuyển trong một giây (ml/s)

C. Ở mao mạch có vận tốc máu thấp nhấp

D. Ở động mạch chủ có vận tốc mạch cao nhất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên