Câu hỏi: Bình thường, sức cản của mạch trong hệ mạch thay đổi theo:

115 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Bán kính mạch 

B. Độ nhớt máu

C. Chiều dài mạch

D. Lưu lượng máu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu sai về vận tốc máu:

A. Vận tốc máu là khoảng cách di chuyển trong một đơn vị thời gian (mm/s)

B. Lưu lượng máu là vận tốc máu di chuyển trong một giây (ml/s)

C. Ở mao mạch có vận tốc máu thấp nhấp

D. Ở động mạch chủ có vận tốc mạch cao nhất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu đúng về hệ mạch:

A. Trong hệ mạch, vận tốc máu không đổi, lưu lượng máu tỉ lệ thuận với thiết diện

B. Trong hệ mạch, lưu lượng máu không đổi, vận tốc máu tỉ lệ thuận với thiết diện

C. Trong hệ mạch, lưu lượng máu không đổi, vận tốc máu tỉ lệ nghịch với thiết diện

D. Trong hệ mạch, vận tốc máu không đổi, lưu lượng máu tỉ lệ thuận với thiết diện

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tổng thiết diện lớn nhất đối với:

A. Cung đông mạch chủ

B. Tiểu động mạch

C. Mao mạch

D. Tĩnh mạch chủ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Độ nhớt máu tùy thuộc vào, ngoại trừ:

A. Dung tích hồng cầu lắng đọng

B. Hình dạng tế bào máu

C. Lượng protein trong huyết tương

D. Tuổi của hồng cầu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Vai trò của CO2 trong điều hòa hoạt động hô hấp:

A. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biên 

B. ở nồng độ thấp không ảnh hưởng đến hô hấp

C. Nồng độ thấp gây kích thích và duy trì hô hấp

D. Khí CO2 làm giảm thông khí phế nang

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Huyết áp động mạch:

A. Tăng khi đột nhớt máu giảm

B. Giảm khi bán kính mạch tăng

C. Giảm khi độ dài đoạn mạch tăng

D. Giảm khi lượng protein trong máu tăng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên