Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án - Phần 17. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
25/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 3: Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
A. IRR của A lớn hơn B
B. IRR của B lớn hơn A
C. IRR của hai dự án bằng nhau
D. IRR của B lớn hơn 30%
Câu 4: Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
A. NPV của B lớn hơn của A
B. IRR của A lớn hơn của B
C. B/C của A lớn hơn của B
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
A. IRR của A lớn hơn B
B. IRR của B lớn hơn A
C. Bằng nhau
D. Chưa khẳng định được
Câu 6: Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
A. NPV của A lớn hơn B
B. NPV của B lớn hơn A
C. Bằng nhau
D. Chưa khẳng định được
Câu 7: Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
A. Chọn dự án A
B. Chọn dự án B
C. Chọn dự án nào cũng được
D. Thiếu thông tin chưa chọn được
Câu 8: Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
A. Tỷ số B/C của A lớn hơn B
B. Tỷ số B/C của B lớn hơn A
C. Bằng nhau
D. Chưa đồngủ thông để khẳng định
Câu 9: Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
A. Tỷ số B/C của A lớn hơn của B
B. NPV của A nhỏ hơn của B
C. IRR của B nhỏ hơn của A
D. Tất cả các câu này đều đúng
Câu 11: Khi NPV của dự án bằng 0, thì đây:
A. Là dự án xấu
B. Là dự án rất xấu
C. Là dự án phải loại bỏ
D. Vẫn là dự án tốt
Câu 12: Ngân lưu ròng của một dự án:
A. Tính được IRR
B. Tính được NPV
C. Không tính được NPV
D. Tất cả các câu này đều đúng
Câu 13: Công thức: \(\left( {{Q_p}} \right) = \frac{{TFC - BD + ID + IT}}{{P - CV}}\) dùng để tính:
A. Sản lượng tại điểm hòa vốn lý thuyết
B. Sản lượng hòa vốn tiền tệ
C. Sản lượng tại điểm hòa vốn trả nợ
D. Sản lượng tối đa của dự án
Câu 14: Công thức: QMP dùng để tính:
A. Doanh thu hòa vốn lý thuyết
B. Doanh thu hòa vốn tiền tệ
C. Doanh thu hòa vốn trả nợ
D. Doanh thu thuần
Câu 15: Ngân lưu ròng của hai dự án A và B cho trong bảng sau:
A. Của dự án A là 10,9 và dự án B là 70,9
B. Của dự án A là 70,9 và dự án B là 10,9
C. Của dự án A là 90,9 và dự án B là 10,9
D. Của dự án A là 10,9 và dự án B là 90,9
Câu 16: Công ty cổ phần sữa Vinamilk dự định đầu tư vào 1 trong 2 nhà máy. đó là nhà máy sản xuất cà phê hòa tan và nhà máy nước uống tinh khiết với số vốn đầu tư ban đầu mỗi nhà máy là 200 triệu đồng, từ các nguồn vốn khác nhau. Ngân lưu ròng của 2 nhà máy cho trong bảng sau:
A. Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cà phê hòa tan
B. Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nước uống tinh khiết
C. Nên đầu tư xây dựng cả hai nhà máy
D. Không nên đầu tư xây dựng nhà máy nào cả
Câu 17: Công ty cổ phần bánh kẹo Biên Hòa (Bibica) dự định đầu tư vào 2 dự án sản xuất bánh ngọt và kẹo trái cây. Cả 2 nhà máy đều có số vốn đầu tư ban đầu là 600 triệu đồng. Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
A. Nhà máy bánh ngọt
B. Nhà máy kẹo trái cây
C. Cả 2 nhà máy
D. Không nên đầu tư vào nhà máy nào cả
Câu 19: Đầu tư cho giáo dục là: ….
A. đầu tư chiều sâu
B. đầu tư sinh lợi
C. đầu tư phát triển
D. đầu tư xây dựng
Câu 20: Dự án đầu tư vay vốn càng nhiều, thì:
A. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng nhiều
B. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng ít
C. Không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Được giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 21: Công thức tính nào trên bảng tính EXCEL có cộng với đại lượng CF0:
A. IRR
B. NPV
C. B/C
D. TPP
Câu 22: Tính NPV trên bảng tính EXCEL chỉ cần có:
A. Dòng ngân lưu ròng
B. Dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán
C. Lãi suất tính toán và vốn đầu tư
D. Dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 23: Tính IRR trên bảng tính EXCEL chỉ cần:
A. Một thông tin duy nhất là dòng ngân lưu ròng
B. Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán
C. Hai thông tin là lãi suất tính toán và vốn đầu tư
D. Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 24: Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau:
A. 56 triệu đồng
B. 5,6 triệu đồng
C. 65 triệu đồng
D. 6,5 triệu đồng
Câu 25: Khi IRR lớn hơn lãi suất tính toán, thì suất sinh lời của vốn đầu tư dự án:
A. Bằng lãi suất tính toán
B. Lớn hơn lãi suất tính toán
C. Nhỏ hơn lãi suất tính toán
D. Bằng 0
Câu 26: Dòng ngân lưu ròng của một báo cáo ngân lưu dự án không đổi dấu, thì:
A. Không tính được NPV
B. Vẫn tính được NPV
C. Vẫn tính được IRR
D. Không tính được tỷ số B/C
Câu 27: Ngân lưu ròng của loại dự án sau đây đổi dấu nhiều lần:
A. Đầu tư một năm thu lợi nhiều năm
B. Đầu tư hai năm thu lợi nhiều năm
C. Vừa đầu tư vừa thu lợi mà phần thu lợi có khi nhỏ hơn phần đầu tư
D. Vừa đầu tư vừa thu lợi mà phần thu lợi luôn luôn lớn hơn phần đầu tư (trừ năm thứ nhất)
Câu 28: Ngân lưu ròng của hai dự án loại trừ nhau như sau: Lãi suất tính toán là 8%
A. Chọn dự án A nếu căn cứ vào NPV
B. Chọn dự án B nếu căn cứ vào IRR
C. Loại dự án A nếu căn cứ vào IRR
D. Chọn dự án B nếu căn cứ vào NPV
Câu 30: Giá trị tương lai của dòng vào so với giá trị tương lai của dòng ra với lãi suất tính toán là IRR của ngân lưu ròng một dự án, thì:
A. Bằng nhau
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Không xác định được
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận