Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 26

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 26

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 96 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 26. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN được xác định như thế nào?

A. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ sau khi giảm trừ các khoản theo quy định và thu nhập từ các hoạt động khác kể cả phụ thu, phụ trội được hưởng.

B. Toàn bộ tiền bán hàng và tiền cung ứng dịch vụ trong kỳ sau khi giảm trừ các khoản theo quy định thu được tiền viết hóa đơn nhưng chưa có hàng giao, kể cả phụ thu, phụ trội được hưởng.

C. Toàn bộ tiền bán hàng và tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ kể cả phụ thu, phụ trội được hưởng.

D. Toàn bộ tiền bán hàng và tiền cung ứng dịch vụ đã được tiêu thụ kể cả trợ giá, phụ thu, phụ trội mà CSKD được hưởng phát sinh trong kỳ sau khi giảm trừ các khoản theo quy định không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.

Câu 2: Chi phí lãi vay của cơ sở kinh doanh trong chi phí hợp lý để tính thuế TNDN được xác định như thế nào?

A. Lãi vay thực tế nhưng không cao hơn số lãi vay xác định theo lãi suất cơ bản do NHNN công bố.

B. Lãi vay thực tế nhưng không cao hơn số lãi vay xác định theo lãi suất cho vay cao nhất của các NHTM trong phạm vi cả nước.

C. Lãi vay thực tế nhưng tối đa không quá 1.2 lần mức lãi suất cho vay cùng thời điểm của NHTM có quan hệ giao dịch của CSKD.

D. Lãi vay thực tế nhưng tối đa không quá 1.3 lần mức lãi suất cho vay cùng thời điểm của NHTM có quan hệ giao dịch của CSKD.

Câu 3: Các khoản chi phí sau đây, khoản nào không được tính vào chi phí hợp lý để tính thuế TNDN?

A. Chi phí nghiên cứu khoa học, công nghệ, sáng kiến, cải tiến.

B. Các khoản chi bảo vệ CSKD.

C. Các khoản chi thực hiện chính sách lao động nữ.

D. Chi phí sự nghiệp, chi trợ cấp khó khăn thường xuyên.

Câu 4: Các khoản chi phí nào sau đây là chi phí hợp lý được tính trừ để xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

A. Các khoản dự phòng tài chính.

B. Chi phí trích trước sửa chữa TSCĐ dùng cho SXKD.

C. Chi phí kiểm toán của năm 2003 chưa chi vào thời điểm cuối năm.

D. Chi phí vi phạm hợp đồng do không giao hàng đúng hạn.

Câu 5: Chi phí cho giáo dục đào tạo, y tế trong nội bộ doanh nghiệp được tính vào chi phí hợp lý theo nguyên tắc nào?

A. Tính toàn bộ số thực chi nhưng không vượt quá 1.2 lần so với các khoản chi có định mức của Nhà Nước.

B. Tính toàn bộ số thực chi nhưng không vượt quá 1.3 lần so với các khoản chi có định mức của Nhà Nước.

C. Tính toàn bộ số thực chi nhưng không vượt quá 1.1 lần so với các khoản chi có định mức của Nhà Nước.

D. Tính toàn bộ số thực chi nhưng không vượt quá các khoản chi có định mức của Nhà Nước.

Câu 6: Giá chuyển nhượng thực tế để xác định doanh thu chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất là giá nào?

A. Giá trúng đấu giá khi đấu thầu là 12,5 trđ/m2

B. Giá thực tế bên chuyển quyền sử dụng đất nhận được là 10 trd/m2

C. Giá ghi trên hóa đơn của người chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất là 10 trd/m2.

D. Giá do UBND Tỉnh, Thành phố quy định là 12 trd/m2.

Câu 7: Sắc thuế của VN hiện nay được quy định dưới dạng pháp lệnh?

A. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao.

B. Thuế tiêu thụ đặc biệt

C. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

D. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

Câu 10: Khi xuất hàng giao cho đại lý bán đúng giá, bên chủ hàng sử dụng loại chứng từ nào sau đây?

A. Phiếu xuất kho kiêm gửi bán đại lý.

B. Hóa đơn GTGT.

C. Tùy theo điều kiện có thể là Phiếu xuất kho kiêm gửi bán đại lý hoặc Hóa đơn GTGT.

D. Được quyền chọn sử dụng Phiếu xuất kho kiêm gửi bán đại lý hoặc Hóa đơn GTGT.

Câu 13: Căn cứ vào đối tượng chịu thuế, thuế được chia thành loại nào?

A. Thuế bán hàng và thuế mua hàng.

B. Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng và thuế tài sản.

C. Thuế tiêu dùng và thuế tài sản.

D. Thuế thu nhập và thuế tài sản.

Câu 14: Với điều kiện nào sau đây xảy ra thì không thể áp dụng phương pháp trị giá giao dịch thực tế của hàng hóa nhập khẩu?

A. Người mua không bị giới hạn về thị trường tiêu thụ do người bán quy định.

B. Người mua hoàn toàn chủ động về quy định giá bán của hàng hóa nhập khẩu.

C. Người mua phải dán nhãn mác hàng hóa bằng tiếng việt theo quy định của pháp luật.

D. Người bán định giá hàng hóa nhập khẩu với điều kiện là người mua cũng sẽ mua một số lượng nhất định các hàng hóa khác nữa.

Câu 16: Tổ chức, cá nhân nào sau đây được thu lệ phí?

A. Công ty liên doanh.

B. Doanh nghiệp nhà nước.

C. Sở kế hoạch đầu tư.

D. Tư nhân.

Câu 17: Loại lệ phí nào sau đây được xác định bằng tỷ lệ % giá trị tài sản thu lệ phí?

A. Lệ phí chứng thu.

B. Lệ phí trước bạ

C. Lệ phí hộ khẩu

D. Lệ phí hộ tịch

Câu 18: Khoản thu nào sau đây không có tính hoàn trả trực tiếp?

A. Thuế cầu đường.

B. Phí bến bãi.

C. Học phí

D. Thuế nhà đất.

Câu 19: Đặc điểm chỉ có ở phí, lệ phí mà không có ở thuế?

A. Có tính bắt buộc.

B. Có tính hoàn trả trực tiếp.

C. Được quy định bằng pháp luật

D. Có mức thu xác định.

Câu 20: Cơ sở bán hàng đại lý, ký gửi theo đúng giá của chủ hàng quy định chỉ bán hàng và nhận hoa hồng thì đại lý phải kê khai và nộp thuế GTGT như thế nào?

A. Theo quy định của pháp luật.

B. Theo mức phân bổ của chủ hàng.

C. Không phải kê khai và nộp thuế GTGT đối với tiền hoa hồn thu được.

D. Chủ hàng tạm nộp hộ đại lý, ký gửi rồi sẽ phân bổ lại khi quyết toán thuế phải chịu này.

Câu 21: Nguyên tắc xác định mức thu “Đảm bảo thu hồi vốn trong thời gian hợp lý phù hợp với khả năng đóng góp của người nộp được áp dụng với?

A. Lệ phí.

B. Phí DV do tổ chức, cá nhân đầu tư vốn.

C. Phí DV do Nhà nước đầu tư vốn.

D. Phí DV do tư nhân đầu tư vốn.

Câu 22: Trong các khoản người mua đã trả sau đây, khoản nào được coi là 1 khoản điều chỉnh giảm khi xác định trị giá thực tế của hàng hóa nhập khẩu?

A. Chi phí vận tải từ cảng nhập về kho của doanh nghiệp.Chi phí vận tải từ cảng nhập về kho của doanh nghiệp.

B. Chi phí vận tải quốc tế.

C. Chi phí bảo hiểm quốc tế.

D. ….đặt cọc cho người bán.

Câu 23: Loại phí nào sau đây thuộc danh mục phí, lệ phí của Nhà nước?

A. Đoàn phí của đoàn thanh niên.

B. Hội phí của hội sinh viên.

C. Hội phí của hội nông dân.

D. Viện phí bệnh viện công.

Câu 24: Phương pháp nào sau đây chỉ được áp dụng khi các phương pháp khác không đủ điều kiện xác định trị giá tính thuế của hàng hóa nhập khẩu?

A. Phương pháp trị giá khấu trừ.

B. Phương pháp trị giá giao dịch thực tế của hàng hóa.

C. Phương pháp trị giá tính toán.

D. Phương pháp suy luận.

Câu 25: Cơ quan nào sau đây không có thẩm quyền quy định mức thu phí?

A. Bộ Tài chính

B. Chính phủ

C. Hội đồng nhân dân tỉnh

D. Hội đồng nhân dân huyện.

Câu 26: Đối với việc phân bổ nguồn lực và phúc lợi thế giới, liên minh thuế quan có tác động như thế nào?

A. Tích cực.

B. Tiêu cực

C. Tiêu cực nhiều hơn tích cực

D. Tích cực nhiều hơn tiêu cực.

Câu 28: Nhóm hàng hóa dịch vụ nào sau đây thuộc diện chịu thuế GTGT?

A. Xe máy nhập khẩu để kinh doanh theo phương thức tạm nhập, tái xuất.

B. Xe máy nhập khẩu để dự hội chợ và bán tại hội chợ.

C. Xe máy nhập khẩu để dự hội chợ và sau đó tái xuất khẩu.

D. Xe máy đưa vào lãnh thổ VN để mượn đường sang Lào theo hiệp định đã ký giữa 2 nước.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên