Câu hỏi: Loại lệ phí nào sau đây được xác định bằng tỷ lệ % giá trị tài sản thu lệ phí?
A. Lệ phí chứng thu.
B. Lệ phí trước bạ
C. Lệ phí hộ khẩu
D. Lệ phí hộ tịch
Câu 1: Các khoản chi phí nào sau đây là chi phí hợp lý được tính trừ để xác định thu nhập chịu thuế TNDN?
A. Các khoản dự phòng tài chính.
B. Chi phí trích trước sửa chữa TSCĐ dùng cho SXKD.
C. Chi phí kiểm toán của năm 2003 chưa chi vào thời điểm cuối năm.
D. Chi phí vi phạm hợp đồng do không giao hàng đúng hạn.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Văn bản pháp lý cao nhất hiện nay quy định về phí, lệ phí là?
A. Pháp lệnh.
B. Luật
C. Nghị định
D. Thông tư
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Khoản thu nào sau đây không có tính hoàn trả trực tiếp?
A. Thuế cầu đường.
B. Phí bến bãi.
C. Học phí
D. Thuế nhà đất.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nguyên tắc xác định mức thu “Đảm bảo thu hồi vốn trong thời gian hợp lý phù hợp với khả năng đóng góp của người nộp được áp dụng với?
A. Lệ phí.
B. Phí DV do tổ chức, cá nhân đầu tư vốn.
C. Phí DV do Nhà nước đầu tư vốn.
D. Phí DV do tư nhân đầu tư vốn.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Sắc thuế của VN hiện nay được quy định dưới dạng pháp lệnh?
A. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt
C. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
D. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thời hạn nộp thuế đối với hàng xuất khẩu là bao nhiêu ngày kể từ ngày mở tờ khai hải quan?
A. 60
B. 45
C. 15
D. 30
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 26
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 452
- 1
- 30
-
69 người đang thi
- 311
- 0
- 30
-
63 người đang thi
- 227
- 0
- 30
-
54 người đang thi
- 277
- 0
- 30
-
36 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận