Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 40. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị:
A. VS tăng
B. CTM
C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể
D. Men transaminase tăng
Câu 2: Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại, cần dựa vào:
A. Bilirubine máu
B. Men transaminase
C. Cholestérol máu
D. Uré máu
Câu 3: Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất:
A. Viêm gan mạn do thuốc
B. Viêm gan mạn virus B
C. Viêm gan mạn virus C
D. Viêm gan mạn tự miễn
Câu 5: Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa vào:
A. Men transaminase tăng
B. Nồng độ bilirubine máu tăng
C. Hội chứng Sjogren
D. Sinh thiết gan
Câu 6: Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus B:
A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm
B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm
C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 năm
D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm
Câu 7: Vidarabin có đặc tính sau:
A. Ức chế hoạt động DNA polymerase
B. Diệt trừ virus
C. Ức chế sự nhân lên của virus
D. Làm giảm bilirubine máu
Câu 8: Liều dùng của Vidarabin:
A. 1500 mg/ngày
B. 150 mg/kg/ngày
C. 5 mg/kg/ngày
D. 15 mg/kg/ngày/tuần
Câu 9: Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus C là:
A. 10 triệu đv/ngày
B. 1g/ngày
C. 1 triệu đv/ngày
D. 3,5 triệu đv x 2lần/tuần
Câu 11: Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là:
A. 5%
B. 8%
C. 10%
D. 12%
Câu 12: Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do:
A. Không tiêm ngừa
B. Uống nhiều rượu bia
C. Ăn rau sống, uống nước lã
D. Khí hậu nóng và ẩm
Câu 14: Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
A. Thể minuta
B. Thể hoạt động
C. Chủng Larendo
D. Thể kén
Câu 16: Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40°C bào nang có thể sống được:
A. 8 ngày
B. 10 ngày
C. 12 ngày
D. 14 ngày
Câu 17: Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
A. 12 - 24 giờ
B. 24 - 48 giờ
C. 48 - 60 giờ
D. 60 - 72 giờ
Câu 19: Amíp gây bệnh chủ yếu là thể:
A. Entamoeba Hystolytica
B. Thể Minuta
C. Thể kén
D. Thể Végétale
Câu 20: Tổn thương Amíp ở gan thường là:
A. Luôn luôn là nguyên phát
B. Thứ phát sau Amíp ruột
C. Thường kèm với Amíp phổi
D. Câu A và C đúng
Câu 21: Amíp đột nhấp vào gan bằng:
A. Đường bạch mạch
B. Đường động mạch gan
C. Đường mật chủ
D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa
Câu 22: Khi vào gan Amíp khu trú tại:
A. Tiểu thuỳ gan
B. Tĩnh mạch trong gan
C. Đường mật trong gan
D. Khoảng cửa
Câu 23: Tại gan Amíp có thể tiết ra men:
A. Men tiêu tổ chức
B. Men huỷ hồng cầu
C. Men Pepsin
D. Men tiêu tổ chức mở
Câu 25: Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
A. Màu đỏ nâu
B. Màu vàng nhạt
C. Màu socholat
D. Màu nhạt mờ
Câu 26: Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy:
A. Ở những mao mạch giãn to
B. Ở trong tế bào gan
C. Ở khoảng cửa
D. Ở động mạch gan riêng
Câu 28: Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là:
A. Tam chứng Charcot
B. Tam chứng Fontan
C. Sốt cao, vàng da, tiêu chảy
D. Tam chứng Fontan + Lách lớn
Câu 30: Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi:
A. Ho, hít sâu, sốt
B. Hít sâu, ho, nằm yên
C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho
D. Nôn, sốt
Câu 32: Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với:
A. 1/10
B. 1/20
C. 1/30
D. 1/40
Câu 34: Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:
A. Tốc độ lắng máu
B. Bilirubine, ALAT, ASAT
C. Tỷ Prothrombine
D. Câu B và C đúng
Câu 35: Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:
A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy
B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy
C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi
D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi
Câu 36: Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào:
A. Đau, sốt, gan to, vàng da
B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật
C. Đau, gan to, sốt
D. Gan to, vàng da, sốt
Câu 37: Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi:
A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại
B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài
C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài
D. Gan xơ lại và có cổ trướng
Câu 38: Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là:
A. Nhiễm trùng huyết
B. Áp xe não do amíp
C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim
D. Sốc nhiễm trùng Gr(-)
Câu 39: Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi:
A. Tổn thương tổ chức kẽ của thận
B. Tổn thương cầu thận
C. Tổn thương mạch thận
D. Tổn thương vỏ thận
Câu 41: Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do:
A. Xơ vữa mạch máu
B. Thiếu máu cục bộ
C. Nhiễm độc
D. Tất cả đều sai
Câu 42: Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận:
A. Trào ngược bàng quang - niệu quản
B. U xơ tiền liệt tuyến
C. Phụ nữ có thai
D. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài
Câu 43: Giải phẫu bệnh của viêm thận bể thận:
A. Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương nhu mô là chính
B. Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mạch máu là chính
C. Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận:
A. Cầu khuẩn Gram dương
B. Cầu khuẩn Gram âm
C. Trực khuẩn Gram dương
D. Trực khuẩn Gram âm
Câu 45: Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý:
A. Không gặp ở trẻ em
B. Ít khi có yếu tố thuận lợi
C. Không gặp ở người già
D. Tất cả đều sai
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận