Câu hỏi: Liều dùng của Vidarabin:
A. 1500 mg/ngày
B. 150 mg/kg/ngày
C. 5 mg/kg/ngày
D. 15 mg/kg/ngày/tuần
Câu 1: Vidarabin có đặc tính sau:
A. Ức chế hoạt động DNA polymerase
B. Diệt trừ virus
C. Ức chế sự nhân lên của virus
D. Làm giảm bilirubine máu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
A. Thể minuta
B. Thể hoạt động
C. Chủng Larendo
D. Thể kén
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là:
A. Tam chứng Charcot
B. Tam chứng Fontan
C. Sốt cao, vàng da, tiêu chảy
D. Tam chứng Fontan + Lách lớn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi:
A. Tổn thương tổ chức kẽ của thận
B. Tổn thương cầu thận
C. Tổn thương mạch thận
D. Tổn thương vỏ thận
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:
A. Tốc độ lắng máu
B. Bilirubine, ALAT, ASAT
C. Tỷ Prothrombine
D. Câu B và C đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất:
A. Viêm gan mạn do thuốc
B. Viêm gan mạn virus B
C. Viêm gan mạn virus C
D. Viêm gan mạn tự miễn
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 40
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án
- 516
- 12
- 45
-
84 người đang thi
- 514
- 4
- 45
-
87 người đang thi
- 397
- 3
- 45
-
90 người đang thi
- 465
- 3
- 45
-
75 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận