Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 29

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 29

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 96 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 29. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị chính là:

A. Khí dung đồng vận beta 2

B. Khí dung glucocortcoid

C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống

D. Glucocorticoid uống

Câu 2: Nhịp thở Kussmaul thường gặp trong các trường hợp sau ngoại trừ một:

A. Nhiễm toan chuyển hóa

B. Nhiễm kiềm chuyển hóa

C. Ngộ độc salicylate

D. Ngộ độc Isoniaside

Câu 7: Đồng tử dãn thường gặp trong ngộ độc:

A. Morphine

B. Barbiturique

C. Atropine

D. Pilocarpin

Câu 8: Khoảng QT kéo dài gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:

A. Thuốc chống trầm cảm

B. Quinidine

C. Kháng Histamine

D. Kháng Aldosterone

Câu 10: Rửa dạ dày có chỉ định trong các trường hợp sau ngoại trừ một:

A. Đến trước 6 giờ

B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa

C. Bệnh nhân tỉnh

D. Chất hòa tan nhanh

Câu 13: Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc phospho hữu cơ là:

A. Naloxone

B. Ethylen glycol

C. Pralidoxime

D. Acetylcisteine

Câu 14: Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc thuốc phiện là:

A. Naloxone

B. Ethylen glycol

C. Acetylcisteine

D. Pralidoxime

Câu 15: Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc paracetamol:

A. Penicillamine

B. Pralidoxime

C. Acetylcisteine

D. Naloxone

Câu 16: Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc cồn Metylique:

A. Dimercaprol (BAL)

B. Rượu ethylique

C. Acetylcisteine

D. Atropine

Câu 17: Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng thận hư kết hợp với:

A. Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận

B. Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận

C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận

D. Tiểu đạm không chọn lọc

Câu 18: Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư:

A. Do cô đặc máu

B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu

C. Do tăng tiểu cầu trong máu

D. Tất cả các loại trên

Câu 19: Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở người lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là:

A. Bệnh cầu thận màng

B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA

C. Viêm cầu thận ngoài màng

D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn

Câu 20: Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:

A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh

B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone

C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch

D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone

Câu 21: Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi:

A. Chống chỉ định Corticoides

B. Đề kháng Corticoides

C. Phụ thuộc Corticoides

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 22: Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần:

A. Phù và tiểu ít

B. Phù và tăng huyết áp

C. Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ

D. Phù và giảm Protid máu

Câu 23: Trong hội chứng thận hư thì:

A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng

B. Khả năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm

C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 24: Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh thiết thận thường thấy tổn thương:

A. Ở cầu thận và ống thận

B. Ở cầu thận và mạch máu thận

C. Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận

D. Ở cầu thận

Câu 25: Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư:

A. Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy thận

B. Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù

C. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể tích máu trong hội chứng thận hư

D. Tất cả đều sai

Câu 26: Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn:

A. 2/3.000

B. 2/30.000

C. 2/300.000

D. 1/3.000.000

Câu 28: Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư:

A. Do rối loạn Lipid máu gây nên

B. Do phù toàn

C. Do giảm Protid máu gây nên

D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên

Câu 29: Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư:

A. Albumin giảm, Globulin α1 tăng, α2, β giảm

B. Albumin giảm, α2, β Globulin tăng, tỉ A/G giảm

C. Albumin giảm, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G tăng

D. Albumin tăng, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G giảm

Câu 30: Trong hội chứng thận hư có đặc điểm:

A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein niệu không lọc

B. Bổ thể trong máu thường tăng

C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm

D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu

Câu 31: Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư:

A. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng

B. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim

C. Không liên quan đến Protein niệu

D. Thường kèm theo tiểu ít

Câu 32: Nước tiểu trong hội chứng thận hư:

A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h

B. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm

C. Có Lipid niệu

D. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l

Câu 33: Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần:

A. Gamma Globulin thường tăng

B. Albumin máu giảm dưới 60g/l

C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm

D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen

Câu 34: Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư:

A. Protein niệu > 3.5 g/24h

B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm

C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu

D. Phù nhanh, trắng, mềm

Câu 35: Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:

A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng

B. Phù

C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, α2, β Globulin máu tăng

D. Câu A và B đúng

Câu 36: Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp:

A. Dựa vào mức độ suy thận

B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng

C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng Corticoid

D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận

Câu 37: Trong hội chứng thận hư việc:

A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu

B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu

C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu

D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu

Câu 38: Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư:

A. Viêm phúc mạc tiên phát

B. Nhiễm trùng nước tiểu

C. Viêm phổi

D. Viêm não

Câu 39: Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận hư:

A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư

B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu

C. Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng

D. Tắc mạch

Câu 40: Chế độ ăn trong hội chứng thận hư:

A. Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h

B. Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h

C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid < 2g/kg/24h

D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid< 2g/kg/24h

Câu 41: Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở người lớn:

A. Furosemide 40 - 80 mg/24h

B. Prednisolone 2mg/kg/24h

C. Aldactone 100 - 200 mg/24h

D. Prednisolone 1mg/kg/24h

Câu 43: Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân:

A. Phù tim

B. Phù xơ gan

C. Phù suy dinh dưỡng

D. Phù dị ứng

Câu 44: Rối loạn điện giải trong HCTH là:

A. Na+ máu + k+ giảm

B. Na+ máu + Ca++ máu giảm

C. Na+ máu + Mg++ tăng

D. Na+ máu + Ph+ tăng

Câu 45: HCTH kéo dài sẽ dẫn đến:

A. Giảm hormon tuyến yên

B. Tăng hormon tuyến yên

C. Giảm hormon tuyến giáp

D. Tăng hormon tuyến giáp

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên