Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 26

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 26

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 96 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 26. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Theo các bạn việc ghi sổ kế toán dựa vào đâu và dựa vào nguyên tắc nào?

A. Dựa vào thực tế thu chi tiền

B. Dựa vào chứng từ mà chứng minh công ty đã phát sinh nghĩa vụ phải trả hoặc quyền phải thu thì sẽ ghi sổ

C. Dựa vào hoá đơn GTGT hoặc hoá đơn bán hàng

D. Cả 3 phương án

Câu 2: Đối tượng của kế toán là gì?

A. Tình hình thu chi tiền mặt trong doanh nghiệp

B. Sự vận động của tài sản, nguồn vốn

C. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản và sự vận động của chúng

D. Tình hình kinh doanh lãi, lỗ của doanh nghiệp

Câu 3: Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào để lập Bảng cân đối kế toán?

A. Tài khoản từ loại 1 đến loại 4

B. Tài khoản từ loại 5 đến loại 9

C. Tài khoản loại 1;2;6;8

D. Tài khoản loại 3;4;5;7

Câu 4: Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào để lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

A. Tài khoản từ loại 1 đến loại 4

B. Tài khoản từ loại 5 đến loại 9

C. Tài khoản loại 1;2;6;8

D. Tài khoản loại 3;4;5;7

Câu 5: Các nguyên tắc cơ bản của kế toán là:

A. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, thận trọng, giá gốc, trọng yếu, phù hợp

B. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, trung thực, giá gốc, trọng yếu, phù hợp

C. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, trung thực, đầy đủ, giá gốc, phù hợp

D. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, thận trọng, đầy đủ, giá gốc, phù hợp

Câu 6: Nhiệm vụ của kế toán:

A. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán

B. Ghi chép, phản ánh số hiện có, tình hình luân chuyển và sử dụng tài sản, vật tư, tiền vốn, quá trình và kết quả sản xuất kinh doanh của đơn vị

C. Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch thu chi tài chính; Cung cấp số liệu, tài liệu cho việc điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh, kiểm tra và phân tích hoạt động kinh tế, tài chính phục vụ công tác lập và theo dõi thực hiện kế hoạch phục vụ công tác thông kê và thông tin kinh tế

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:

A. Khách hàng đã nhận được hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp

B. Khách hàng đã nhận được hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt

C. Khách hàng chưa nhận được hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt

D. Không có trường hợp nào

Câu 9: Tại ngày 31/01, Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn = 600 triệu đồng. Ngày 01/02 phát sinh nghiệp vụ:

A. 630 triệu đồng

B. 620 triệu đồng

C. 610 triệu đồng

D. 590 triệu đồng

Câu 10: Tại ngày 31/01, Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn = 600 triệu đồng. Ngày 01/02 phát sinh nghiệp vụ:

A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả thay đổi

B. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả thay đổi

C. Không thay đổi nhưng tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả thay đổi

D. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên nhưng tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả không thay đổi

Câu 11: Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:

A. Lập dự phòng

B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ

C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ

D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:

A. Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản

B. Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập

C. Cả 2 nội dung trên đều đúng

D. Cả 2 nội dung trên đều sai

Câu 14: Nội dung nào sau đây là Tài sản:

A. Phải thu khách hàng

B. Phải trả người bán

C. Lợi nhuận chưa phân phối

D. Quỹ đầu tư phát triển

Câu 15: Nội dung nào sau đây là Nợ phải trả:

A. Khoản trả trước cho người bán

B. Phải thu khách hàng

C. Khoản khách hàng trả trước

D. Quỹ đầu tư phát triển

Câu 16: Nội dung nào sau đây là Vốn chủ sở hữu:

A. Phải thu khách hàng

B. Phải trả người bán

C. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

D. Quỹ đầu tư phát triển

Câu 17: Khoản nào sau đây không được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán?

A. Mua TSCĐ 100 triệu đồng, chưa trả tiền cho người bán

B. Chi tiền mặt 100 triệu đồng tạm ứng lương cho nhân viên

C. Khách hàng ứng trước 100 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng

D. Nhận gia công vật tư trị giá 100 triệu đồng

Câu 24: Bộ Báo cáo tài chính bao gồm:

A. Bảng Cân đối phát sinh, Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

B. Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh Báo cáo tài chính

C. Bảng Cân đối phát sinh, Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Thuyết minh Báo cáo tài chính

D. Bảng Cân đối kế toán, Bảng Cân đối phát sinh, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên