Câu hỏi: Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào để lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Tài khoản từ loại 1 đến loại 4
B. Tài khoản từ loại 5 đến loại 9
C. Tài khoản loại 1;2;6;8
D. Tài khoản loại 3;4;5;7
Câu 1: Tại ngày 31/01, Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn = 600 triệu đồng. Ngày 01/02 phát sinh nghiệp vụ:
A. 630 triệu đồng
B. 620 triệu đồng
C. 610 triệu đồng
D. 590 triệu đồng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 4.994.595
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Những chứng từ kế toán như phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, phiếu xuất phải lưu trữ thời gian tối thiểu bao lâu?
A. 1 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Những chứng từ kế toán như các bảng kê, các bảng tổng hợp chi tiết, sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp, báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán phải lưu trữ thời gian tối thiểu bao lâu?
A. 1 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tại ngày 31/01, Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn = 600 triệu đồng. Ngày 01/02 phát sinh nghiệp vụ:
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả thay đổi
B. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả thay đổi
C. Không thay đổi nhưng tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả thay đổi
D. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên nhưng tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả không thay đổi
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Nội dung này thực hiện theo nguyên tắc kế toán nào?
A. Nguyên tắc thận trọng
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
D. Nguyên tắc nhất quán
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 26
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận