Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 24

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 24

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 102 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 24. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 4: Phương pháp sửa sổ kế toán ghi bổ sung trong trường hợp:

A. Số ghi sai > số ghi đúng

B. Phát hiện sớm số ghi sai > số ghi đúng

C. Số ghi sai < số ghi đúng

D. Ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản

Câu 5: Nhập kho CCDC 30.000đ trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi sai:

A. Nợ TK 111: 30.000 Có TK 152: 30.000 và Nợ TK 153: 30.000 Có TK 111: 30.000

B. Nợ TK 153: 30.000 Có TK 152: 30.000

C. Nợ TK 152: (30.000) Nợ TK 153: 30.000

D. Nợ TK 152: (30.000) Có TK 111: (30.000) và Nợ TK 153: 30.000 Có TK 111: 30.000

Câu 7: Những người sử dụng thông tin kế toán có lợi ích liên quan trực tiếp là:

A. Cơ quan thuế

B. Chủ doanh nghiệp

C. Tổng giám đốc

D. Nhà đầu tư

Câu 8: Nguyên tắc giá gốc được xây dựng trên nền tảng của nguyên tắc:

A. Khách quan

B. Trọng yếu

C. Cơ sở dồn tích

D. Hoạt động liên tục

Câu 9: Loại kế toán nào đặt trọng tâm cho tương lai kết hợp dự đoán kế hoạch cùng với báo cáo quá khứ là:

A. Kế toán quản trị

B. Kế toán tài chính

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Câu 12: Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán ghi Nợ mà quên ghi Có hoặc ngược lại sẽ dẫn đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đối với:

A. SD đầu kỳ và SD cuối kỳ

B. SD đầu kỳ và SPS trong kỳ

C. SD cuối kỳ và SPS trong kỳ

D. SD đầu kỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ

Câu 14: (Giá mua cộng chi phí thu mua) là vấn đề thuộc:

A. Giá thành

B. Nguyên tắc trọng yếu

C. Tính chi phí

D. Nguyên tắc giá gốc

Câu 16: Chênh lệch giữa doanh thu thuần và lợi nhuận gộp là:

A. Các khoản giảm trừ

B. Giá thành sản xuất

C. Giá vốn hàng bán

D. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 17: Nghiệp vụ “doanh nghiệp ứng trước cho người bán bằng tiền mặt” sẽ làm cho:

A. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng

B. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng

C. Nguồn vốn và tài sản đều giảm

D. Tất cả đều sai

Câu 18: Trái phiếu phát hành là:

A. Khoản đầu tư tài chính

B. Khoản nợ phải trả

C. Một khoản tiền mặt

D. Khoản vốn của chủ sở hữu

Câu 19: Nghiệp vụ Doanh nghiệp A vay dài hạn ngân hàng để đặt trước cho người bán 100.000.000đ. Kế toán định khoản như sau:

A. Nợ TK 341: / Có TK 331 : 100.000.000đ

B. Nợ TK 331:/ Có TK 131 : 100.000.000đ

C. Nợ TK 331:/ Có TK 311: 100.000.000đ

D. Nợ TK 331:/ Có TK 341: 100.000.000đ

Câu 20: Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là:

A. Giá thành và giá vốn hàng bán

B. Chi phí và doanh thu

C. Chi phí và lợi nhuận

D. Doanh thu và lợi nhuận

Câu 21: Những người không được kiêm nhiệm làm công tác kế toán trong đơn vị:

A. Cán bộ thống kê phân xưởng

B. Thủ kho, thủ quĩ

C. Công nhân sản xuất

D. Cán bộ phòng hành chính không trực tiếp thực hiện việc mua, bán hàng

Câu 27: Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh là sự chênh lệch giữa:

A. Doanh thu gộp trừ chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bị trả lại

B. Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán cộng tất cả chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp

C. Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán

D. Doanh thu thuần và chi phí điều hành

Câu 28: Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ:

A. Chữ ký của người lập chứng từ

B. Số liệu chứng từ

C. Định khoản kế toán

D. Thời gian lập chứng từ

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên