Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính - Phần 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 202 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính - Phần 4. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

5 Lần thi

Câu 1: Cơ quan quản lý thuế kiểm tra thuế tại trụ sở của người nộp thuế trong trường hợp:

A. Hết thời hạn theo thông báo của cơ quan quản lý thuế mà người nộp thuế không giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu

B. Có đơn tố cáo hành vi trốn thuế của người nộp thuế

C. Người nộp thuế không giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu theo yêu cầu của cơ quan quản lý thuế

D. Theo yêu cầu của cơ quan quản lý kinh doanh trên địa bàn

Câu 2: Cơ quan thuế xác định số thuế phải nộp theo phương pháp khoán thuế trong trường hợp:

A. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ

B. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế có doanh thu dưới 1 tỷ đồng/năm

C. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế.

D. Người nộp thuế là Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có doanh thu dưới 1 tỷ đồng/năm

Câu 3: Cơ sở kinh doanh được hoàn thuế giá trị gia tăng khi:

A. Sau 12 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết

B. Có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào lớn hơn số thuế Giá trị gia tăng đầu ra

C. Sau 3 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết

D. Sau 6 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết

Câu 4: Cơ sở kinh doanh được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào khi:

A. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu ; và có chứng từ thanh toán qua ngân hàng với giao dịch > 20 triệu đồng

B. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu

C. Có hoá đơn mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu;

D. Có hoá đơn mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu; và Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng với giao dịch > 20 triệu đồng

Câu 5: Doanh nghiệp Việt Nam trở thành Người nộp thuế TNDN:

A. Kể từ thời điểm Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

B. Kể từ thời điểm có thu nhập thuộc diện chịu thuế

C. Kể từ thời điểm doanh nghiệp phát sinh lãi

D. Kể từ thời điểm được Cơ quan Thuế cấp Mã số thuế

Câu 6: Đối tượng chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu là:

A. Hàng hóa được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trường hợp là hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

B. Hàng hóa được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia

C. Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia

D. Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trường hợp là hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

Câu 7: Đối tượng đăng ký thuế phải đăng ký thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày:

A. Có thu nhập thuộc diện chịu thuế phát sinh

B. Khai trương hoạt động sản xuất, kinh doanh

C. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

D. Nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Câu 8: Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là:

A. Giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu

B. Giá FOB

C. Giá hàng hóa tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên

D. Giá tính thuế nhập khẩu

Câu 9: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc diện chịu thuế?

A. Bảo hiểm nhân thọ

B. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa qua chế biến

C. Dịch vụ chiếu sáng công cộng

D. Dịch vụ tài chính

Câu 10: Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

A. Bia hơi

B. Rượu thuốc

C. Thuốc lào

D. Rượu được xuất khẩu sang Trung Quốc

Câu 11: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng?

A. Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng, bao gồm trứng giống, con giống, cây giống, hạt giống, tinh dịch, phôi, vật liệu di truyền.

B. Hàng hóa xuất khẩu là Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác

C. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chỉ qua sơ chế thông thường của tổ chức, cá nhân tự sản xuất

D. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác

Câu 12: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

A. Điều hòa nhiệt độ sử dụng trên phương tiện vận tải

B. Điều hòa nhiệt độ sử dụng trên xe ô tô dưới 24 chỗ

C. Điều hòa nhiệt độ dưới 90.000 BTU

D. Điều hòa nhiệt độ trên 90.000 BTU

Câu 13: Hàng hóa nào sau đây áp dụng Mức thuế suất thuế GTGT 5%?

A. Dịch vụ cấp tín dụng

B. Nhà ở Xã hội

C. Sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến

D. Tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa qua chế biến

Câu 14: Hàng hóa nào sau đây phải nộp thuế xuất khẩu theo pháp luật Việt Nam Việt Nam?

A. Hàng hóa của tổ chức, cá nhân trong nước tặng, cho Việt Kiều đang sống ở nước ngoài

B. Hàng hóa được đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan

C. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài

D. Hàng hóa viện trợ nhân đạo của Chính phủ Việt Nam cho nước ngoài

Câu 15: Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong các trường hợp sau đây không được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:

A. Hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu của tổ chức, cá nhân nước ngoài cho tổ chức, cá nhân Việt Nam

B. Hàng hóa là tài sản di chuyển theo quy định của Chính phủ

C. Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để tham dự hội chợ

D. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam

Câu 16: Hành vi nhập khẩu máy jackpot và gậy chơi golf phải chịu thuế gì?

A. Thuế Nhập Khẩu và Thuế Giá trị gia tăng

B. Thuế giá trị gia tăng và thuế Tiêu thụ đặc biệt

C. Thuế nhập khẩu và Thuế tiêu thụ đặc biệt

D. Thuế Nhập Khẩu, Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt, Thuế Giá trị gia tăng

Câu 17: Khi có thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký thuế đã nộp thì người nộp thuế phải:

A. Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi thông tin

B. Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày có sự thay đổi thông tin

C. Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày có sự thay đổi thông tin

D. Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi thông tin

Câu 18: Mức giảm trừ đối với mỗi người phụ thuộc là:

A. 1,6 triệu đồng/tháng

B. 3,6 triệu đồng/tháng

C. 4 triệu đồng/tháng

D. 9 triệu đồng/tháng

Câu 19: Mức thuế suất 0% áp dụng đối với

A. Đa số hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu

B. Đa số hàng hóa xuất khẩu

C. Mọi hàng hóa xuất khẩu

D. Mọi hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu

Câu 20: Người chịu thuế tài nguyên là:

A. Là tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế

B. Là tổ chức, cá nhân nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế

C. Là tổ chức, cá nhân sử dụng tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế

D. Là tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế

Câu 21: Người nộp thuế không nộp hồ sơ khai thuế sau chín mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định nhằm trốn thuế…

A. Phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định

B. Phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt từ 1 đến 3 lần số tiền thuế trốn

C. Phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt gấp 2 lần số tiền thuế trốn

D. Phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt gấp 3 lần số tiền thuế trốn

Câu 22: Người nộp thuế bảo vệ môi trường là:

A. Người sản xuất hàng hóa gây hại cho môi trường sống

B. Người sản xuất hàng hóa gây hại cho môi trường sống và sức khỏe con người

C. Người sử dụng hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường

D. Người nhận ủy thác nhập khẩu trong trường hợp ủy thác nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường

Câu 23: Người nộp thuế bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế khi:

A. Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ đương mà không được gia hạn

B. Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế khi đã hết thời hạn gia hạn nộp tiền thuế, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.

C. Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế đã quá chín mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.

D. Người nộp thuế nợ tiền thuế,tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế đã quá ba mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.

Câu 24: Người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp kê khai bị ấn định thuế trong trường hợp:

A. Đăng ký thuế không đúng thừi hạn pháp luật quy định

B. Không nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn

C. Không nộp bổ sung hồ sơ thuế theo yêu cầu của cơ quan thuế

D. Từ chối xuất trình các tài liệu không liên quan đến việc xác định số thuế phải nộp

Câu 25: Người nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu:

A. Đại lý làm thủ tục hải quan trong trường hợp được đối tượng nộp thuế ủy quyền nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

B. Là người thực hiện hành vi dịch chuyển hàng hóa qua biên giới quốc gia

C. Là người thực hiện hành vi dịch chuyển hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia

D. Phải là chủ sở hữu của hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế Xuất khẩu, nhập khẩu

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên