Câu hỏi: Mức giảm trừ đối với mỗi người phụ thuộc là:

178 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. 1,6 triệu đồng/tháng

B. 3,6 triệu đồng/tháng

C. 4 triệu đồng/tháng

D. 9 triệu đồng/tháng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cơ quan thuế xác định số thuế phải nộp theo phương pháp khoán thuế trong trường hợp:

A. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ

B. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế có doanh thu dưới 1 tỷ đồng/năm

C. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế.

D. Người nộp thuế là Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có doanh thu dưới 1 tỷ đồng/năm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Người nộp thuế bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế khi:

A. Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ đương mà không được gia hạn

B. Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế khi đã hết thời hạn gia hạn nộp tiền thuế, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.

C. Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế đã quá chín mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.

D. Người nộp thuế nợ tiền thuế,tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế đã quá ba mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Doanh nghiệp Việt Nam trở thành Người nộp thuế TNDN:

A. Kể từ thời điểm Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

B. Kể từ thời điểm có thu nhập thuộc diện chịu thuế

C. Kể từ thời điểm doanh nghiệp phát sinh lãi

D. Kể từ thời điểm được Cơ quan Thuế cấp Mã số thuế

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong các trường hợp sau đây không được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:

A. Hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu của tổ chức, cá nhân nước ngoài cho tổ chức, cá nhân Việt Nam

B. Hàng hóa là tài sản di chuyển theo quy định của Chính phủ

C. Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để tham dự hội chợ

D. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hành vi nhập khẩu máy jackpot và gậy chơi golf phải chịu thuế gì?

A. Thuế Nhập Khẩu và Thuế Giá trị gia tăng

B. Thuế giá trị gia tăng và thuế Tiêu thụ đặc biệt

C. Thuế nhập khẩu và Thuế tiêu thụ đặc biệt

D. Thuế Nhập Khẩu, Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt, Thuế Giá trị gia tăng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hàng hóa nào sau đây áp dụng Mức thuế suất thuế GTGT 5%?

A. Dịch vụ cấp tín dụng

B. Nhà ở Xã hội

C. Sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến

D. Tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa qua chế biến

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính - Phần 4
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên