Câu hỏi: Cơ sở kinh doanh được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào khi:
A. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu ; và có chứng từ thanh toán qua ngân hàng với giao dịch > 20 triệu đồng
B. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu
C. Có hoá đơn mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu;
D. Có hoá đơn mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu; và Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng với giao dịch > 20 triệu đồng
Câu 1: Người nộp thuế không nộp hồ sơ khai thuế sau chín mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định nhằm trốn thuế…
A. Phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định
B. Phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt từ 1 đến 3 lần số tiền thuế trốn
C. Phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt gấp 2 lần số tiền thuế trốn
D. Phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt gấp 3 lần số tiền thuế trốn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng?
A. Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng, bao gồm trứng giống, con giống, cây giống, hạt giống, tinh dịch, phôi, vật liệu di truyền.
B. Hàng hóa xuất khẩu là Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác
C. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chỉ qua sơ chế thông thường của tổ chức, cá nhân tự sản xuất
D. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Hàng hóa nào sau đây phải nộp thuế xuất khẩu theo pháp luật Việt Nam Việt Nam?
A. Hàng hóa của tổ chức, cá nhân trong nước tặng, cho Việt Kiều đang sống ở nước ngoài
B. Hàng hóa được đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan
C. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài
D. Hàng hóa viện trợ nhân đạo của Chính phủ Việt Nam cho nước ngoài
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Đối tượng chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu là:
A. Hàng hóa được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trường hợp là hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
B. Hàng hóa được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia
C. Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia
D. Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trường hợp là hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là:
A. Giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu
B. Giá FOB
C. Giá hàng hóa tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên
D. Giá tính thuế nhập khẩu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp Việt Nam trở thành Người nộp thuế TNDN:
A. Kể từ thời điểm Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
B. Kể từ thời điểm có thu nhập thuộc diện chịu thuế
C. Kể từ thời điểm doanh nghiệp phát sinh lãi
D. Kể từ thời điểm được Cơ quan Thuế cấp Mã số thuế
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính - Phần 4
- 6 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính có đáp án
- 1.2K
- 26
- 25
-
95 người đang thi
- 491
- 11
- 25
-
67 người đang thi
- 474
- 7
- 25
-
74 người đang thi
- 685
- 18
- 25
-
88 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận