
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Phần 10
- 30/08/2021
- 30 Câu hỏi
- 304 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Phần 10. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 1: Theo Luật giáo dục 2019. Ngoại ngữ quy định trong chương trình giáo dục là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong giao dụch?
A. Quốc tế
B. Thương mại
C. Văn hoá
D. Ngoại giao
Câu 2: Theo Luật giáo dục 2019. Phương án nào sau đây không phải là Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân?
A. Bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ
B. Bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân
C. Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông
D. Bằng tốt nghiệp sơ cấp
Câu 3: Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào ban hành hệ thống văn bằng giáo dục đại học và quy định văn bằng trình độ tương đương của một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù?
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Nhà nước
D. Bộ giáo dục và Đào tạo
Câu 4: Theo Luật Giáo dục 2019. Cơ quan nào thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục, tạo môi trường giáo dục an toàn, bảo đảm giáo dục hòa nhập, tạo điều kiện để người học phát huy tiềm năng, năng khiếu của mình?
A. Bộ giáo dục và Đào tạo
B. Chính phủ
C. Quốc hội
D. Nhà nước
Câu 5: Theo Luật giáo dục 2019. Giáo dục cấp nào là giáo dục bắt buộc?
A. Tiểu học
B. Mầm non
C. Trung học cơ sở
D. Tất cả phương án
Câu 6: Theo Luật giáo dục 2019. Nhà nước thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em bao nhiêu tuổi?
A. 03 tuổi
B. 04 tuổi
C. 05 tuổi
D. 06 tuổi
Câu 7: Theo Luật giáo dục 2019. Nội dung "Quy định tiêu chuẩn chức danh, chế độ làm việc của nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục" là?
A. Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục
B. Nội dung quản lý giáo dục
C. Mục đích quản lý nhà nước về giáo dục
D. Yêu cầu quản lý nhà nước về giáo dục
Câu 8: Theo Luật giáo dục 2019. Nội dung "Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giáo dục; giải quyết khiếu nại, tố cáo, khen thưởng, xử lý vi phạm pháp luật trong giáo dục." là?
A. Mục tiêu quản lý nhà nước về giáo dục
B. Nội dung quản giáo dục
C. Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục
D. Yêu cầu quản lý nhà nước về giáo dục
Câu 9: Theo Luật giáo dục 2019. Chính phủ trình cơ quan nào trước khi quyết định việc áp dụng đại trà đối với chính sách mới trong giáo dục đã được thí điểm thành công mà việc áp dụng đại trà sẽ ảnh hưởng đến quyền và nghĩa vụ học tập của công dân trong phạm vi cả nước?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
B. Nhà nước
C. Hội đồng giáo dục Quốc gia
D. Quốc hội
Câu 10: Theo Luật giáo dục 2019. Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về giáo dục nào?
A. giáo dục nghề nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên
B. giáo dục nghề nghiệp, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên
C. giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên
D. giáo dục nghề nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm
Câu 11: Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi?
A. Nhà nước
B. Chính phủ
C. Bộ giáo dục và đào tạo
D. Bộ Lao động thương binh và Xã hội
Câu 12: Theo Luật giáo dục 2019. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về giáo dục nào, trừ trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm?
A. giáo dục thường xuyên
B. giáo dục thường xuyên, giáo dục dạy nghề
C. giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên
D. giáo dục nghề nghiệp
Câu 13: Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, học tập, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật; việc hợp tác về giáo dục với tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài:
A. Bộ giáo dục và đào tạo và Bộ ngoại giao
B. Nhà nước
C. Chính phủ
D. Bộ ngoại giao
Câu 14: Theo Luật giáo dục 2019. "Bảo đảm và nâng cao chất lượng giáo dục" là?
A. Mục tiêu kiểm định chất lượng giáo dục
B. Nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục
C. Đối tượng kiểm định chất lượng giáo dục
Câu 15: Theo Luật giáo dục 2019. Phổ cập giáo dục cho cấp học nào?
A. Mầm non
B. Tiểu học
C. Trung học cơ sở
D. Tất cả phương án
Câu 16: Theo Luật giáo dục 2019. "Độc lập, khách quan, đúng pháp luật" là?
A. Đối tượng kiểm định chất lượng giáo dục
B. Mục tiêu kiểm định chất lượng giáo dục
C. Nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục
Câu 17: Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở?
A. Bộ giáo dục và đào tạo
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Nhà nước
Câu 18: Theo Luật giáo dục 2019. Xác định phương án đúng về nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Trung thực, công khai, minh bạch
C. Bình đẳng, bắt buộc, định kỳ
D. Độc lập, khách quan, đúng pháp luật
Câu 19: Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào chịu trách nhiệm thực hiện giáo dục bắt buộc trong cả nước; quyết định kế hoạch, bảo đảm các điều kiện để thực hiện phổ cập giáo dục?
A. Bộ giáo dục và đào tạo
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Chính phủ
Câu 20: Theo Luật Giáo dục 2019. "Giáo dục phải kế thừa, liên thông giữa các cấp học, trình độ đào tạo" là?
A. Chương trình giáo dục
B. Nội dung giáo dục
C. Mục đích giáo dục
D. Phương pháp giáo dục
Câu 21: Theo Luật Giáo dục 2019. Chương trình giáo dục được tổ chức thực hiện theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ hoặc kết hợp giữa tín chỉ và niên chế đối với?
A. Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học
B. Giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học
C. Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và Giáo dục thường xuyên
D. Giáo dục nghề nghiệp
Câu 22: Theo Luật Giáo dục 2019. "Giáo dục phải tạo điều kiện cho phân luồng, chuyển đổi giữa các trình độ đào tạo, ngành đào tạo và hình thức giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân để địa phương và cơ sở giáo dục chủ động triển khai kế hoạch giáo dục phù hợp" là?
A. Phương pháp giáo dục
B. Chương trình giáo dục
C. Nội dung giáo dục
D. Mục tiêu giáo dục
Câu 23: Theo Luật giáo dục 2019. Xác định phương án đúng về Mục tiêu kiểm định chất lượng giáo dục?
A. Độc lập, khách quan, đúng pháp luật
B. Xác nhận mức độ đáp ứng mục tiêu của cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo trong từng giai đoạn
C. Bình đẳng, bắt buộc, định kỳ
D. Trung thực, công khai, minh bạch
Câu 24: Theo Luật Giáo dục 2019. "Giáo dục phải đáp ứng mục tiêu bình đẳng giới, yêu cầu hội nhập quốc tế" là?
A. Phương pháp giáo dục
B. Chương trình giáo dục
C. Nội dung giáo dục
D. Mục đích giáo dục
Câu 25: Theo Luật Giáo dục 2019. Sách giáo khoa, giáo trình và tài liệu giảng dạy phải đáp ứng yêu cầu về?
A. Mục đích giáo dục
B. Nội dung giáo dục
C. Phương pháp giáo dục
D. Chương trình giáo dục
Câu 26: Theo Luật Giáo dục 2019. "Giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục; quy định chuẩn kiến thức, kỹ năng, yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực của người học; phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục; phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục; cách thức đánh giá kết quả giáo dục đối với các môn học ở mỗi lớp học, mỗi cấp học hoặc các môn học, mô-đun, ngành học đối với từng trình độ đào tạo" là?
A. Chương trình giáo dục
B. Mục đích giáo dục
C. Nội dung giáo dục
D. Phương pháp giáo dục
Câu 27: Theo Luật Giáo dục 2019. "Chuẩn kiến thức, kỹ năng, yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực người học quy định trong chương trình giáo dục phải được cụ thể hóa thành sách giáo khoa đối với giáo dục phổ thông; giáo trình và tài liệu giảng dạy đối với giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học" là?
A. Phương pháp giáo dục
B. Nội dung giáo dục
C. Chương trình giáo dục
D. Mục đích giáo dục
Câu 28: Theo Luật Giáo dục 2019. "Giáo dục thể hiện quy định chuẩn kiến thức, kỹ năng, yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực của người học" là?
A. Phương pháp giáo dục
B. Mục đích giáo dục
C. Nội dug giáo dục
D. Chương trình giáo dục
Câu 29: Theo Luật giáo dục 2019. Phương án nào sau đây không phải là nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục?
A. Bảo đảm và nâng cao chất lượng giáo dục
B. Trung thực, công khai, minh bạch
C. Bình đẳng, bắt buộc, định kỳ
D. Độc lập, khách quan, đúng pháp luật
Câu 30: Theo Luật Giáo dục 2019. Phương án nào sau đây là cơ sở bảo đảm chất lượng giáo dục toàn diện?
A. Nội dung giáo dục
B. Mục đích giáo dục
C. Phương pháp giáo dục
D. Chương trình giáo dục

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục có đáp án Xem thêm...
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục có đáp án
- 314
- 6
- 30
-
33 người đang thi
- 236
- 1
- 30
-
95 người đang thi
- 195
- 2
- 30
-
78 người đang thi
- 180
- 1
- 30
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận