Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Phần 10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Phần 10

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 161 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Phần 10. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 2: Theo Luật giáo dục 2019. Phương án nào sau đây không phải là Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân?

A. Bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ

B. Bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân

C. Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông

D. Bằng tốt nghiệp sơ cấp

Câu 5: Theo Luật giáo dục 2019. Giáo dục cấp nào là giáo dục bắt buộc?

A. Tiểu học

B. Mầm non

C. Trung học cơ sở

D. Tất cả phương án

Câu 7: Theo Luật giáo dục 2019. Nội dung "Quy định tiêu chuẩn chức danh, chế độ làm việc của nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục" là?

A. Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục

B. Nội dung quản lý giáo dục

C. Mục đích quản lý nhà nước về giáo dục

D. Yêu cầu quản lý nhà nước về giáo dục

Câu 8: Theo Luật giáo dục 2019. Nội dung "Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giáo dục; giải quyết khiếu nại, tố cáo, khen thưởng, xử lý vi phạm pháp luật trong giáo dục." là?

A. Mục tiêu quản lý nhà nước về giáo dục

B. Nội dung quản giáo dục

C. Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục

D. Yêu cầu quản lý nhà nước về giáo dục

Câu 10: Theo Luật giáo dục 2019. Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về giáo dục nào?

A. giáo dục nghề nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên

B. giáo dục nghề nghiệp, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên

C. giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên

D. giáo dục nghề nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm

Câu 11: Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi?

A. Nhà nước

B. Chính phủ

C. Bộ giáo dục và đào tạo

D. Bộ Lao động thương binh và Xã hội

Câu 12: Theo Luật giáo dục 2019. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về giáo dục nào, trừ trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm?

A. giáo dục thường xuyên

B. giáo dục thường xuyên, giáo dục dạy nghề

C. giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên

D. giáo dục nghề nghiệp

Câu 14: Theo Luật giáo dục 2019. "Bảo đảm và nâng cao chất lượng giáo dục" là?

A. Mục tiêu kiểm định chất lượng giáo dục

B. Nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục

C. Đối tượng kiểm định chất lượng giáo dục

Câu 15: Theo Luật giáo dục 2019. Phổ cập giáo dục cho cấp học nào?

A. Mầm non

B. Tiểu học

C.  Trung học cơ sở

D. Tất cả phương án

Câu 16: Theo Luật giáo dục 2019. "Độc lập, khách quan, đúng pháp luật" là?

A. Đối tượng kiểm định chất lượng giáo dục

B. Mục tiêu kiểm định chất lượng giáo dục

C. Nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục

Câu 17: Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở?

A. Bộ giáo dục và đào tạo

B. Quốc hội

C. Chính phủ

D. Nhà nước

Câu 18: Theo Luật giáo dục 2019. Xác định phương án đúng về nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục?

A. Tất cả các phương án đều đúng

B. Trung thực, công khai, minh bạch

C. Bình đẳng, bắt buộc, định kỳ

D. Độc lập, khách quan, đúng pháp luật

Câu 20: Theo Luật Giáo dục 2019. "Giáo dục phải kế thừa, liên thông giữa các cấp học, trình độ đào tạo" là?

A. Chương trình giáo dục

B. Nội dung giáo dục

C. Mục đích giáo dục

D. Phương pháp giáo dục

Câu 21: Theo Luật Giáo dục 2019. Chương trình giáo dục được tổ chức thực hiện theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ hoặc kết hợp giữa tín chỉ và niên chế đối với?

A. Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học

B. Giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học

C. Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và Giáo dục thường xuyên

D. Giáo dục nghề nghiệp

Câu 23: Theo Luật giáo dục 2019. Xác định phương án đúng về Mục tiêu kiểm định chất lượng giáo dục?

A. Độc lập, khách quan, đúng pháp luật

B. Xác nhận mức độ đáp ứng mục tiêu của cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo trong từng giai đoạn

C. Bình đẳng, bắt buộc, định kỳ

D. Trung thực, công khai, minh bạch

Câu 24: Theo Luật Giáo dục 2019. "Giáo dục phải đáp ứng mục tiêu bình đẳng giới, yêu cầu hội nhập quốc tế" là?

A. Phương pháp giáo dục

B. Chương trình giáo dục

C. Nội dung giáo dục

D. Mục đích giáo dục

Câu 25: Theo Luật Giáo dục 2019. Sách giáo khoa, giáo trình và tài liệu giảng dạy phải đáp ứng yêu cầu về?

A. Mục đích giáo dục

B. Nội dung giáo dục

C. Phương pháp giáo dục

D. Chương trình giáo dục

Câu 29: Theo Luật giáo dục 2019. Phương án nào sau đây không phải là nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục?

A. Bảo đảm và nâng cao chất lượng giáo dục

B. Trung thực, công khai, minh bạch

C. Bình đẳng, bắt buộc, định kỳ

D. Độc lập, khách quan, đúng pháp luật

Câu 30: Theo Luật Giáo dục 2019. Phương án nào sau đây là cơ sở bảo đảm chất lượng giáo dục toàn diện?

A. Nội dung giáo dục

B. Mục đích giáo dục

C. Phương pháp giáo dục

D. Chương trình giáo dục

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên