Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 2. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
10 Lần thi
Câu 1: Trước khi sửa chữa máy và các bộ phận của máy thì phải làm gì:
A. Tách máy ra khỏi nguồn điện, treo bảng “Máy đang sửa chữa”
B. Tháo các đai truyền ra khỏi puli
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 2: Khi sửa chữa những loại máy trên 2000mm phải có:
A. Thang, dây đeo an toàn
B. Dàn giáo có lan can tay vịn chắc chắn
C. Hệ thống thang máy
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Sau khi kết thúc sửa chữa hay điều chỉnh máy phải:
A. Kiểm tra lại toàn bộ thiết bị, lắp đặt các che chắn an toàn
B. Bàn giao cho công nhân vận hành chạy máy
C. Kiểm tra sơ bộ cho chạy máy
D. Cả 3 phương pháp trên
Câu 4: Các thiết bị an toàn có tác dụng ngăn cách vùng nguy hiểm với công nhân trong quá trình sử dụng máy móc thường là:
A. Thiết bị bao che
B. Cơ cấu phòng ngừa
C. Tín hiệu an toàn
D. Cả 3 phương pháp trên
Câu 5: Cơ cấu phòng ngừa sự cố của thiết bị có liên quan đến điều kiện an toàn của công nhân thường được chia thành bao nhiêu loại chính:
A. 3 loại
B. 6 loại
C. 5 loại
D. 4 loại
Câu 6: : Các hệ thống phục hồi khả năng làm việc bằng cách thay mới thường là:
A. Chốt cắt, màng phòng nổ, đình chì.
B. Ly hợp ma sát, rơle nhiệt, rơle áp suất, ly hợp vấu, lò xo, van an toàn…
C. Trục vít rơi trên máy tiện…
D. Cả 3 phương pháp trên
Câu 7: Các hệ thống phòng ngừa sự cố có thể tự động phục hồi lại khả năng làm việc khi các thông số đã giảm đến mức qui định bao gồm các loại nào sau đây:
A. Rơle nhiệt, rơle áp suất
B. Ly hợp ma sát, ly hợp vấu, lò xo
C. Van an toàn kiểu lò xo và đối trọng
D. Cả 3 phương pháp trên
Câu 8: Khóa liên động là cơ cấu có khả năng gì:
A. Loại trừ khả năng gây ra nguy hiểm cho người, thiết bị khi sử dụng máy không đúng qui trình thao tác
B. Phòng ngừa sự cố của thiết bị có liên quan đến điều kiện an toàn của công nhân
C. Che chắn vùng nguy hiểm của máy
D. Cả 3 phương pháp trên
Câu 9: Các loại tín hiệu an toàn dùng để:
A. Báo trước các sự cố có thể xảy ra để đề phòng
B. Giúp công nhân xác định nhanh chóng không nhầm lẫn các điều kiện an toàn để xử lý kịp thời
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 10: Tín hiệu ánh sáng đỏ thường dùng báo tình trạng làm việc của máy khi:
A. Biểu thị sự nguy hiểm
B. Tín hiệu đề phòng, biểu thị sự cần thiết phải chú ý
C. Biểu thị sự an toàn
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Các thiết bị chịu áp lực trong công nghiệp chủ yếu gồm loại chính nào sau đây:
A. Các thiết bị không bị đốt nóng gồm các bình chứa (ôxy, nitơ, amôniac…) các bình sinh khí axêtylen, các ống dẫn hơi dẫn khí.
B. Các thiết bị đốt nóng gồm lò hơi, nồi nấu, sấy, hấp…
C. Cả a, b đúng
D. Cả a, b sai
Câu 12: Cách phân biệt nồi hơi với các loại thiết bị khác là:
A. Thiết bị được đốt nóng bằng các loại nhiên liệu để sản xuất hơi dùng cho máy móc
B. Các loại thiết bị có thể tích đóng kín dùng để tiến hành các quá trình nhiệt học và hóa học (bình hấp, bình axêtylen)
C. Loại thiết bị chịu áp lực bằng kim loại có thể tích nhỏ (thường dưới 100 lít)
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Thiết bị áp lực là thiết bị có áp suất do mỗi chất tác dụng lên:
A. Tác dụng lên phía trong
B. Tác dụng lên phía ngoài
C. Tác dụng cả phía trong và phía ngoài
D. Cả a, b, c đúng
Câu 14: Các loại thiết bị có thể tích đóng kín dùng để tiến hành các quá trình nhiệt học và hóa học thường được gọi là gì:
A. Nồi hơi
B. Bình chịu áp lực
C. Chai chịu áp lực
D. Cả a, b sai
Câu 15: Tác dụng phá hoại khi thiết bị áp lực bị nổ vỡ thường gây ra hậu quả:
A. Khi bị nổ vỡ tác hại của nó gây ra rất lớn, có thể làm chết và bị thương nhiều người và sậy đổ công trình.
B. Khi bị nổ vỡ tác hại của nó gây ra hư hỏng thiết bị.
C. Khi bị nổ vỡ tác hại của nó gây ra tiếng nổ lớn gây khó chịu cho người vận hành.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Chọn câu sai: Cấm sử dụng áp kế trong các trường hợp:
A. Không có niêm chì, quá hạn kiểm tra, vỡ mặt kính
B. Kim không quay về chốt tựa khi ngắt hơi
C. Áp kế phải có thang đo thích hợp để khi chỉ áp suất kim di chuyển trong khoảng từ 1/3 đến 2/3 của thang
D. Tất cả đều sai
Câu 17: Ống thủy tròn dùng cho nồi hơi có áp suất làm việc:
A. P ≤ 15 kG/cm2
B. P > 15 kG/cm2
C. P > 25 kG/cm2
D. P ≤ 10 kG/cm2
Câu 18: Mỗi nồi hơi phải có ít nhất bao nhiêu ống thủy hoạt động độc lập:
A. 1 ống thủy
B. 2 ống thủy
C. 3 ống thủy
D. 4 ống thủy
Câu 19: Trên ống thủy vạch dấu chỉ mức nước cao nhất và thấp nhất cho phép mức vạch này phải không được nhỏ hơn:
A. 25 mm
B. 35mm
C. 10 mm
D. 50 mm
Câu 20: Các yêu cầu đối với van an toàn là:
A. Phải được niêm chì, cấm xê dịch đối trọng hoặc xiết lò xo.
B. Phải có ống thoát hơi ra ngoài phạm vi nhà lò.
C. Phải được tính toán đúng theo yêu cầu qui phạm.
D. Cả a, b và c đều đúng
Câu 21: Khi áp suất quá qui định bao nhiêu % thì màng phòng nổ bị xé rách đảm bảo an toàn cho thiết bị:
A. Quá 25% áp suất làm việc
B. Quá 15% áp suất làm việc
C. Quá 50% áp suất làm việc
D. Quá 10% áp suất làm việc
Câu 22: Khai báo, đăng ký sử dụng các thiết bị áp lực với cơ quan thanh tra nồi hơi gồm có:
A. Lý lịch thiết bị theo mẫu qui định
B. Văn bản xác nhận việc lắp đặt thiết bị đã được tiến hành đúng thiết kế, phù hợp với qui định qui phạm
C. Các qui trình vận hành, xử lý sự cố và các biên bản khám nghiệm của thanh tra nồi hơi xác nhân chất lượng chế tạo và lắp đặt
D. Cả a, b và c đều đúng
Câu 23: Chọn câu sai: Việc chuẩn bị vận hành và vận hành lò hơi cần phải thực hiện các công việc nào sau đây:
A. Chuẩn bị các dụng cụ cần thiết để vận hành. Kiểm tra các thiết bị phụ
B. Kiểm tra lại thiết bị, kiểm tra lại các thiết bị an toàn và đo kiểm tra của thiết bị
C. Cấm sửa chữa các bộ phận của thiết bị áp lực khi đang vận hành
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 24: Nội dung chính của qui trình xử lý sự cố khi vận hành lò hơi phải nêu rõ được các nội dung nào sau đây:
A. Hiện tượng, nguyên nhân, cách xử lý
B. Nguyên nhân, cách xử lý
C. Hiện tượng và biện pháp xử lý sự cố
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 25: Khám nghiệm định kỳ trong quá trình sử dụng Bình áp lực là:
A. 3 năm khám xét toàn bộ 1 lần
B. 2 năm khám xét toàn bộ 1 lần
C. 1 năm khám xét toàn bộ 1 lần
D. 5 năm khám xét toàn bộ 1 lần
Câu 26: Một số trường hợp phải đình chỉ sự họat động của các đối tượng thanh tra nồi hơi:
A. Cấm tiếp tục vận hành các nồi hơi đã quá kỳ hạn khám nghiệm ghi trong lý lịch hoặc các biên bản kham nghiệm của cán bộ thanh tra nồi hơi
B. Áp suất trong nồi tăng quá mức cho phép và vẫn tiếp tục tăng khi đã chấm dứt các việc làm tăng áp suất
C. Cạn nước nghiêm trọng, đầy nước quá mức
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 27: Chọn câu sai: Một số trường hợp phải đình chỉ sự họat động của các đối tượng thanh tra nồi hơi:
A. Mực nước trong nồi giảm nhanh trong khi bơm vẫn hoạt động
B. Một trong hai bơm cấp nước bị hư hỏng khi không có khả năng sửa chữa kịp thời
C. Các ống thủy, áp kế, van an toàn ngừng hoạt động
D. Các bộ phận chịu áp lực của nồi hơi bị phồng, nứt, vỡ
Câu 28: Một số trường hợp phải đình chỉ sự họat động của các đối tượng thanh tra bình áp lực:
A. Các bình quá hạn kiểm tra định kỳ.
B. Áp suất trong bình tăng quá mức cho phép mặc dù đã chấm dứt các công việc làm tăng áp suất.
C. Các bộ phân cơ bản chịu áp lực của thiết bị có hiện tượng nứt phồng, biến dạng, xì hở...
D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Một số trường hợp phải đình chỉ sự họat động của các đối tượng thanh tra bình áp lực:
A. Khi các nắp, cửa không hoàn hảo, các chi tiết bắt chặt nắp bị hỏng hoặc thiếu.
B. Khi chất lỏng giảm quá mức cho phép ở các bình có đốt lửa, khí cháy hoặc bằng điện.
C. Khi xảy ra cháy trực tiếp đe dọa bình đang có áp suất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 30: Chọn câu sai: Một số trường hợp phải đình chỉ sự họat động của các đối tượng thanh tra bình áp lực:
A. Khi các nắp, cửa không hoàn hảo, các chi tiết bắt chặt nắp bị hỏng hoặc thiếu.
B. Khi xảy ra cháy trực tiếp đe dọa bình đang có áp suất.
C. Mực nước trong nồi giảm nhanh trong khi bơm vẫn hoạt động.
D. Các bình quá hạn kiểm tra định kỳ.
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động có đáp án Xem thêm...
- 10 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận