Câu hỏi: Các thiết bị an toàn có tác dụng ngăn cách vùng nguy hiểm với công nhân trong quá trình sử dụng máy móc thường là:

233 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Thiết bị bao che

B. Cơ cấu phòng ngừa

C. Tín hiệu an toàn

D. Cả 3 phương pháp trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các thiết bị chịu áp lực trong công nghiệp chủ yếu gồm loại chính nào sau đây:

A. Các thiết bị không bị đốt nóng gồm các bình chứa (ôxy, nitơ, amôniac…) các bình sinh khí axêtylen, các ống dẫn hơi dẫn khí.

B. Các thiết bị đốt nóng gồm lò hơi, nồi nấu, sấy, hấp…

C. Cả a, b đúng

D. Cả a, b sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cách phân biệt nồi hơi với các loại thiết bị khác là:

A. Thiết bị được đốt nóng bằng các loại nhiên liệu để sản xuất hơi dùng cho máy móc

B. Các loại thiết bị có thể tích đóng kín dùng để tiến hành các quá trình nhiệt học và hóa học (bình hấp, bình axêtylen)

C. Loại thiết bị chịu áp lực bằng kim loại có thể tích nhỏ (thường dưới 100 lít)

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tác dụng phá hoại khi thiết bị áp lực bị nổ vỡ thường gây ra hậu quả: 

A. Khi bị nổ vỡ tác hại của nó gây ra rất lớn, có thể làm chết và bị thương nhiều người và sậy đổ công trình.

B. Khi bị nổ vỡ tác hại của nó gây ra hư hỏng thiết bị.

C. Khi bị nổ vỡ tác hại của nó gây ra tiếng nổ lớn gây khó chịu cho người vận hành.

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Các yêu cầu đối với van an toàn là:

A. Phải được niêm chì, cấm xê dịch đối trọng hoặc xiết lò xo.

B. Phải có ống thoát hơi ra ngoài phạm vi nhà lò.

C. Phải được tính toán đúng theo yêu cầu qui phạm. 

D. Cả a, b và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khám nghiệm định kỳ trong quá trình sử dụng Bình áp lực là:

A. 3 năm khám xét toàn bộ 1 lần

B. 2 năm khám xét toàn bộ 1 lần

C. 1 năm khám xét toàn bộ 1 lần

D. 5 năm khám xét toàn bộ 1 lần

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 2
Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên